Hàng hoá
06-09
Thay đổi
Đậu nành 1
4,561.00
2.36%
nhôm
13,545.00
1.57%
dầu cọ
4,950.00
1.52%
dầu hạt cải dầu
7,198.00
1.11%
đồng
46,130.00
0.92%
bạc
4,293.00
0.80%
dầu đậu nành
5,714.00
0.78%
Than luyện cốc
1,189.00
0.63%
kẽm
16,600.00
0.42%
vàng
385.84
0.40%
bắp
2,070.00
0.39%
PP
7,372.00
0.30%
PVC
6,290.00
0.16%
than hơi nước
540.40
0.15%
Lint
12,035.00
0.08%
Bột gỗ
4,462.00
0.04%
Thép không gỉ
12,990.00
0.04%
chì
14,365.00
0.03%
thanh dây
3,976.00
0.00%
bông
19,570.00
-0.08%
khí hóa lỏng
3,569.00
-0.08%
Cao su tự nhiên
10,620.00
-0.09%
đường
5,134.00
-0.12%
Bột hạt cải
2,380.00
-0.13%
sắt silicon
5,900.00
-0.20%
LLDPE
6,605.00
-0.30%
Cuộn cán nóng
3,530.00
-0.42%
PTA
3,748.00
-0.43%
Bột đậu nành
2,813.00
-0.50%
Styrene
5,869.00
-0.63%
Cốt thép
3,603.00
-0.69%
kính
1,422.00
-0.84%
Methanol
1,751.00
-0.85%
quặng sắt
770.50
-0.90%
than cốc
1,943.50
-1.07%
Ethylene glycol
3,724.00
-1.14%
Bitum
2,620.00
-1.21%
Hạt cải dầu
4,815.00
-1.49%
Urê
1,541.00
-1.53%
Trứng
2,997.00
-1.77%
Mangan-silicon
6,504.00
-2.28%