Hàng hoá
06-11
Thay đổi
Trứng
3,926.00
32.90%
Mangan-silicon
6,558.00
1.77%
đồng
47,220.00
1.33%
than hơi nước
549.20
0.84%
kẽm
16,560.00
0.73%
bắp
2,092.00
0.72%
Đậu nành 1
4,695.00
0.71%
kính
1,435.00
0.70%
bạc
4,354.00
0.58%
nhôm
13,675.00
0.40%
dầu hạt cải dầu
7,257.00
0.35%
vàng
391.58
0.32%
than cốc
1,961.50
0.20%
Cuộn cán nóng
3,539.00
0.20%
Cao su tự nhiên
10,590.00
0.00%
Hạt cải dầu
4,815.00
0.00%
thanh dây
3,976.00
0.00%
Bột đậu nành
2,810.00
0.00%
quặng sắt
762.50
-0.13%
LLDPE
6,660.00
-0.22%
Cốt thép
3,593.00
-0.25%
bông
19,500.00
-0.28%
Thép không gỉ
12,840.00
-0.35%
Ethylene glycol
3,704.00
-0.43%
đường
5,087.00
-0.45%
Methanol
1,738.00
-0.46%
Styrene
5,822.00
-0.46%
Lint
11,975.00
-0.50%
Bột hạt cải
2,350.00
-0.51%
PTA
3,712.00
-0.54%
Bột gỗ
4,428.00
-0.54%
chì
14,310.00
-0.59%
Urê
1,527.00
-0.65%
sắt silicon
5,830.00
-0.72%
dầu đậu nành
5,686.00
-0.80%
dầu cọ
4,986.00
-0.84%
PVC
6,290.00
-0.87%
PP
7,345.00
-0.88%
Than luyện cốc
1,182.50
-1.00%
Bitum
2,570.00
-1.68%
khí hóa lỏng
3,440.00
-3.26%