Hàng hoá
01-21
Thay đổi
thanh dây
3,981.00
3.16%
vàng
350.28
0.71%
sắt silicon
5,832.00
0.66%
Bột hạt cải
2,281.00
0.57%
Bột đậu nành
2,695.00
0.48%
bạc
4,354.00
0.48%
Mangan-silicon
6,406.00
0.22%
Thép không gỉ
13,870.00
0.18%
Trứng
3,564.00
0.06%
PVC
6,480.00
0.00%
Methanol
2,312.00
-0.13%
Bitum
3,158.00
-0.19%
chì
15,295.00
-0.20%
Than luyện cốc
1,223.00
-0.20%
kính
1,498.00
-0.27%
quặng sắt
668.50
-0.30%
bắp
1,935.00
-0.31%
Bột gỗ
4,684.00
-0.34%
LLDPE
7,245.00
-0.34%
Styrene
7,476.00
-0.39%
Hạt cải dầu
4,489.00
-0.44%
nhôm
14,170.00
-0.49%
PP
7,476.00
-0.53%
than hơi nước
548.00
-0.54%
kẽm
18,285.00
-0.57%
Đậu nành 1
4,070.00
-0.61%
Urê
1,736.00
-0.69%
bông
21,925.00
-0.70%
PTA
4,882.00
-0.73%
than cốc
1,864.00
-0.77%
Cốt thép
3,574.00
-0.78%
đồng
48,630.00
-1.00%
dầu đậu nành
6,518.00
-1.00%
dầu hạt cải dầu
7,680.00
-1.03%
Cuộn cán nóng
3,598.00
-1.13%
đường
5,701.00
-1.13%
dầu cọ
6,006.00
-1.15%
Ethylene glycol
4,687.00
-1.24%
Lint
13,900.00
-1.24%
Cao su tự nhiên
12,735.00
-1.77%