Hàng hoá
01-14
Thay đổi
Methanol
2,356.00
2.21%
quặng sắt
666.00
1.29%
đồng
49,180.00
0.53%
bắp
1,922.00
0.47%
Trứng
3,428.00
0.38%
Urê
1,764.00
0.34%
đường
5,866.00
0.19%
Styrene
7,518.00
0.16%
than hơi nước
555.40
0.14%
Cao su tự nhiên
13,295.00
0.11%
Bột gỗ
4,668.00
0.04%
Đậu nành 1
4,118.00
0.02%
Hạt cải dầu
4,445.00
0.00%
Than luyện cốc
1,212.00
0.00%
thanh dây
3,859.00
0.00%
Cốt thép
3,546.00
-0.08%
kính
1,494.00
-0.13%
Cuộn cán nóng
3,574.00
-0.14%
than cốc
1,857.50
-0.19%
sắt silicon
5,774.00
-0.21%
PP
7,697.00
-0.21%
Bột đậu nành
2,659.00
-0.26%
LLDPE
7,440.00
-0.27%
PTA
4,902.00
-0.37%
nhôm
13,950.00
-0.39%
dầu hạt cải dầu
7,829.00
-0.46%
kẽm
18,195.00
-0.49%
Bitum
3,278.00
-0.55%
bông
22,235.00
-0.60%
PVC
6,505.00
-0.61%
Bột hạt cải
2,258.00
-0.66%
Ethylene glycol
4,873.00
-0.69%
Thép không gỉ
13,920.00
-0.89%
Lint
14,240.00
-0.90%
chì
14,860.00
-1.00%
Mangan-silicon
6,220.00
-1.11%
vàng
345.98
-1.13%
dầu đậu nành
6,786.00
-1.22%
bạc
4,308.00
-1.35%
dầu cọ
6,276.00
-1.94%