Hàng hoá
01-17
Thay đổi
nhôm
14,280.00
1.24%
Mangan-silicon
6,292.00
0.96%
Cốt thép
3,586.00
0.79%
kẽm
18,370.00
0.77%
Cuộn cán nóng
3,621.00
0.75%
Trứng
3,520.00
0.74%
than cốc
1,867.50
0.46%
bắp
1,943.00
0.41%
quặng sắt
666.50
0.38%
chì
15,260.00
0.23%
Than luyện cốc
1,223.50
0.16%
dầu hạt cải dầu
7,767.00
0.14%
đồng
49,330.00
0.12%
bạc
4,324.00
0.09%
PTA
4,902.00
0.08%
PVC
6,475.00
0.08%
kính
1,506.00
0.07%
bông
22,005.00
0.05%
Cao su tự nhiên
13,175.00
0.04%
Styrene
7,473.00
0.01%
sắt silicon
5,774.00
0.00%
thanh dây
3,859.00
0.00%
Lint
14,005.00
-0.04%
than hơi nước
551.20
-0.04%
Ethylene glycol
4,773.00
-0.08%
Thép không gỉ
13,890.00
-0.14%
Đậu nành 1
4,096.00
-0.17%
Bột gỗ
4,676.00
-0.17%
vàng
347.32
-0.21%
Bột đậu nành
2,676.00
-0.22%
dầu cọ
6,120.00
-0.23%
Bột hạt cải
2,258.00
-0.27%
đường
5,847.00
-0.29%
LLDPE
7,305.00
-0.34%
PP
7,536.00
-0.34%
Bitum
3,160.00
-0.38%
Urê
1,750.00
-0.46%
dầu đậu nành
6,598.00
-0.48%
Hạt cải dầu
4,509.00
-0.88%
Methanol
2,311.00
-0.99%