Hàng hoá
01-16
Thay đổi
Hạt cải dầu
4,549.00
2.34%
Trứng
3,494.00
1.90%
chì
15,225.00
1.47%
nhôm
14,105.00
1.11%
Than luyện cốc
1,221.50
0.95%
bắp
1,935.00
0.62%
bạc
4,320.00
0.58%
PTA
4,898.00
0.49%
Bột gỗ
4,684.00
0.47%
vàng
348.06
0.35%
Thép không gỉ
13,910.00
0.32%
kẽm
18,230.00
0.28%
đường
5,864.00
0.26%
Bột hạt cải
2,264.00
0.22%
Bột đậu nành
2,682.00
0.19%
than cốc
1,859.00
0.13%
Mangan-silicon
6,232.00
0.13%
Urê
1,758.00
0.11%
Cốt thép
3,558.00
0.06%
Cuộn cán nóng
3,594.00
0.03%
sắt silicon
5,774.00
0.00%
thanh dây
3,859.00
0.00%
kính
1,505.00
-0.07%
PVC
6,470.00
-0.08%
đồng
49,270.00
-0.20%
than hơi nước
551.40
-0.25%
Cao su tự nhiên
13,170.00
-0.30%
quặng sắt
664.00
-0.38%
Lint
14,010.00
-0.39%
Đậu nành 1
4,103.00
-0.46%
Methanol
2,334.00
-0.51%
PP
7,562.00
-0.53%
bông
21,995.00
-0.54%
Styrene
7,472.00
-0.55%
LLDPE
7,330.00
-0.61%
Ethylene glycol
4,777.00
-0.83%
dầu hạt cải dầu
7,756.00
-0.92%
Bitum
3,172.00
-1.00%
dầu cọ
6,134.00
-1.16%
dầu đậu nành
6,630.00
-1.40%