Hàng hoá
12-19
Thay đổi
Than luyện cốc
1,184.50
1.20%
chì
15,020.00
0.94%
dầu hạt cải dầu
7,527.00
0.86%
quặng sắt
641.00
0.79%
than cốc
1,873.00
0.78%
nhôm
14,155.00
0.68%
sắt silicon
5,794.00
0.66%
than hơi nước
546.60
0.48%
Mangan-silicon
6,410.00
0.44%
Cốt thép
3,498.00
0.43%
PVC
6,585.00
0.38%
Trứng
3,804.00
0.29%
Cuộn cán nóng
3,552.00
0.28%
Thép không gỉ
14,310.00
0.25%
Bitum
3,088.00
0.06%
Hạt cải dầu
4,330.00
0.00%
kính
1,473.00
0.00%
kẽm
17,990.00
-0.03%
đường
5,418.00
-0.04%
Urê
1,716.00
-0.06%
bông
21,375.00
-0.09%
vàng
337.70
-0.11%
bạc
4,143.00
-0.12%
dầu đậu nành
6,572.00
-0.12%
đồng
49,040.00
-0.16%
Bột gỗ
4,540.00
-0.18%
Lint
13,345.00
-0.19%
thanh dây
4,186.00
-0.19%
Đậu nành 1
3,845.00
-0.23%
bắp
1,883.00
-0.26%
Styrene
7,394.00
-0.27%
Bột đậu nành
2,752.00
-0.33%
LLDPE
7,245.00
-0.41%
PP
7,482.00
-0.43%
dầu cọ
5,912.00
-0.44%
Bột hạt cải
2,282.00
-0.57%
Ethylene glycol
4,631.00
-0.86%
Methanol
2,116.00
-0.94%
PTA
4,906.00
-1.13%
Cao su tự nhiên
12,860.00
-2.32%