Hàng hoá
12-13
Thay đổi
dầu đậu nành
6,454.00
1.67%
dầu cọ
5,916.00
1.27%
dầu hạt cải dầu
7,438.00
1.03%
Methanol
2,119.00
0.71%
Styrene
7,327.00
0.66%
Lint
13,355.00
0.64%
LLDPE
7,245.00
0.63%
bông
21,350.00
0.61%
kẽm
18,055.00
0.53%
kính
1,458.00
0.34%
thanh dây
4,198.00
0.31%
PTA
4,924.00
0.24%
Cao su tự nhiên
13,265.00
0.23%
bạc
4,125.00
0.19%
than hơi nước
536.00
0.19%
PP
7,565.00
0.19%
Bitum
3,034.00
0.13%
Bột gỗ
4,570.00
0.13%
chì
15,280.00
0.03%
Urê
1,744.00
0.00%
Hạt cải dầu
4,330.00
0.00%
Than luyện cốc
1,230.50
0.00%
nhôm
13,905.00
0.00%
Đậu nành 1
3,882.00
-0.05%
Cuộn cán nóng
3,556.00
-0.06%
PVC
6,550.00
-0.08%
quặng sắt
651.00
-0.08%
đường
5,475.00
-0.09%
bắp
1,896.00
-0.16%
đồng
49,040.00
-0.24%
Cốt thép
3,524.00
-0.25%
vàng
337.16
-0.38%
Ethylene glycol
4,633.00
-0.54%
than cốc
1,843.50
-0.65%
Thép không gỉ
14,215.00
-0.66%
Bột hạt cải
2,291.00
-0.99%
Bột đậu nành
2,743.00
-1.12%
sắt silicon
5,732.00
-1.17%
Trứng
3,829.00
-1.34%
Mangan-silicon
6,256.00
-1.54%