Hàng hoá
12-11
Thay đổi
Bột gỗ
4,566.00
3.21%
thanh dây
4,170.00
1.63%
Mangan-silicon
6,342.00
1.57%
Thép không gỉ
14,140.00
1.18%
sắt silicon
5,846.00
1.18%
Cuộn cán nóng
3,719.00
1.09%
Bột hạt cải
2,332.00
0.95%
Bột đậu nành
2,783.00
0.47%
đồng
48,800.00
0.45%
nhôm
13,920.00
0.43%
Cốt thép
3,528.00
0.43%
chì
15,170.00
0.40%
Lint
13,255.00
0.38%
Styrene
7,346.00
0.33%
bông
21,185.00
0.24%
PVC
6,595.00
0.23%
vàng
337.30
0.16%
bắp
1,903.00
0.16%
kính
1,459.00
0.07%
bạc
4,083.00
0.05%
Ethylene glycol
4,650.00
0.04%
Hạt cải dầu
4,330.00
0.00%
kẽm
17,865.00
-0.03%
than cốc
1,860.00
-0.05%
đường
5,483.00
-0.05%
Bitum
3,024.00
-0.07%
Than luyện cốc
1,240.50
-0.20%
Trứng
3,882.00
-0.21%
Urê
1,737.00
-0.29%
than hơi nước
537.60
-0.33%
dầu hạt cải dầu
7,354.00
-0.45%
quặng sắt
652.00
-0.46%
Cao su tự nhiên
13,190.00
-0.49%
PTA
4,854.00
-0.53%
dầu đậu nành
6,340.00
-0.56%
PP
7,596.00
-0.67%
LLDPE
7,215.00
-0.69%
Đậu nành 1
3,878.00
-0.77%
dầu cọ
5,862.00
-0.85%
Methanol
1,981.00
-1.44%