Hàng hoá
12-10
Thay đổi
Bitum
3,026.00
2.23%
quặng sắt
655.00
2.10%
kính
1,458.00
1.32%
PTA
4,880.00
1.16%
đồng
48,580.00
1.15%
Đậu nành 1
3,908.00
1.01%
Ethylene glycol
4,648.00
0.98%
đường
5,486.00
0.77%
PVC
6,580.00
0.69%
Mangan-silicon
6,244.00
0.61%
Cốt thép
3,513.00
0.60%
thanh dây
4,103.00
0.39%
Bột hạt cải
2,310.00
0.39%
Cuộn cán nóng
3,679.00
0.38%
dầu cọ
5,912.00
0.24%
sắt silicon
5,778.00
0.17%
Urê
1,742.00
0.17%
bắp
1,900.00
0.11%
chì
15,110.00
0.03%
Hạt cải dầu
4,330.00
0.00%
Bột đậu nành
2,770.00
0.00%
Thép không gỉ
13,975.00
-0.04%
vàng
336.76
-0.06%
Cao su tự nhiên
13,255.00
-0.08%
Bột gỗ
4,424.00
-0.09%
kẽm
17,870.00
-0.14%
nhôm
13,860.00
-0.14%
dầu đậu nành
6,376.00
-0.22%
Methanol
2,010.00
-0.30%
bạc
4,081.00
-0.32%
Than luyện cốc
1,243.00
-0.32%
Lint
13,205.00
-0.38%
dầu hạt cải dầu
7,387.00
-0.38%
bông
21,135.00
-0.45%
LLDPE
7,265.00
-0.75%
Styrene
7,322.00
-0.88%
PP
7,647.00
-0.97%
than hơi nước
539.40
-1.46%
than cốc
1,861.00
-2.34%
Trứng
3,890.00
-2.36%