Hàng hoá
12-09
Thay đổi
quặng sắt
641.50
3.72%
Bitum
2,960.00
2.35%
Cốt thép
3,492.00
2.19%
than cốc
1,905.50
1.79%
dầu cọ
5,898.00
1.69%
đồng
48,030.00
1.59%
Ethylene glycol
4,603.00
1.48%
Cuộn cán nóng
3,665.00
1.27%
dầu đậu nành
6,390.00
1.27%
thanh dây
4,087.00
1.09%
Than luyện cốc
1,247.00
1.01%
Urê
1,739.00
0.99%
Styrene
7,387.00
0.98%
LLDPE
7,320.00
0.97%
bông
21,230.00
0.88%
Lint
13,255.00
0.88%
PTA
4,824.00
0.67%
Mangan-silicon
6,206.00
0.65%
PP
7,722.00
0.59%
Methanol
2,016.00
0.55%
đường
5,444.00
0.48%
Bột hạt cải
2,301.00
0.39%
sắt silicon
5,768.00
0.38%
Bột đậu nành
2,770.00
0.33%
Bột gỗ
4,428.00
0.32%
chì
15,105.00
0.23%
Cao su tự nhiên
13,265.00
0.23%
Thép không gỉ
13,980.00
0.22%
kẽm
17,895.00
0.20%
nhôm
13,880.00
0.04%
Hạt cải dầu
4,330.00
0.00%
Đậu nành 1
3,869.00
-0.05%
bắp
1,898.00
-0.21%
vàng
336.95
-0.96%
than hơi nước
547.40
-1.12%
bạc
4,094.00
-1.70%
kính
1,439.00
-1.71%
dầu hạt cải dầu
7,415.00
-1.87%
PVC
6,535.00
-2.46%
Trứng
3,984.00
-3.88%