Hàng hoá
06-15
Thay đổi
Than luyện cốc
1,364.00
2.71%
kẽm
20,370.00
1.77%
than cốc
2,141.50
1.47%
PTA
5,612.00
1.37%
quặng sắt
814.00
1.24%
Sợi polyester
7,142.00
1.16%
bắp
2,627.00
0.65%
Heo
16,430.00
0.64%
đường
6,985.00
0.62%
dầu hạt cải dầu
8,128.00
0.62%
Bột hạt cải
3,062.00
0.53%
khí hóa lỏng
3,643.00
0.47%
dầu cọ
6,762.00
0.42%
Bột đậu nành
3,559.00
0.37%
Urê
1,688.00
0.36%
Hạt cải dầu
5,772.00
0.35%
Trứng
4,061.00
0.35%
Styrene
7,058.00
0.34%
Lint
16,860.00
0.33%
Cuộn cán nóng
3,853.00
0.29%
dầu đậu nành
7,322.00
0.27%
chì
15,365.00
0.26%
bông
23,680.00
0.23%
Methanol
2,024.00
0.15%
Cốt thép
3,743.00
0.13%
đồng
67,940.00
0.12%
thanh dây
4,236.00
0.09%
nhôm
18,435.00
0.08%
Bột gỗ
5,174.00
0.04%
than hơi nước
801.40
0.00%
Táo
8,429.00
-0.07%
Đậu nành 1
4,811.00
-0.08%
sắt silicon
7,182.00
-0.14%
LLDPE
7,772.00
-0.15%
Cao su tự nhiên
12,070.00
-0.17%
PVC
5,732.00
-0.17%
Ethylene glycol
3,965.00
-0.28%
vàng
450.04
-0.30%
Mangan-silicon
6,558.00
-0.33%
PP
6,953.00
-0.40%
Dầu nhiên liệu
2,979.00
-0.43%
Đậu phộng
9,858.00
-0.50%
bạc
5,611.00
-0.62%
kính
1,633.00
-0.73%
Ngày đỏ
10,190.00
-0.73%
Thép không gỉ
15,195.00
-0.75%
Bitum
3,552.00
-0.75%
Kim loại silicon
12,445.00
-0.96%
tro soda
1,676.00
-1.12%