Hàng hoá
06-07
Thay đổi
đường
6,849.00
1.38%
Cao su tự nhiên
12,015.00
1.35%
kính
1,530.00
1.06%
Đậu nành 1
5,058.00
1.04%
kẽm
19,480.00
0.83%
dầu hạt cải dầu
7,737.00
0.77%
chì
15,135.00
0.50%
Ngày đỏ
10,155.00
0.45%
vàng
451.44
0.44%
dầu đậu nành
7,038.00
0.34%
Thép không gỉ
15,180.00
0.33%
Than luyện cốc
1,281.50
0.31%
đồng
66,690.00
0.29%
Ethylene glycol
4,058.00
0.27%
than cốc
2,019.00
0.17%
Đậu phộng
9,622.00
0.17%
bạc
5,502.00
0.16%
quặng sắt
770.50
0.13%
Heo
16,075.00
0.06%
than hơi nước
801.40
0.00%
Hạt cải dầu
5,660.00
0.00%
nhôm
18,105.00
-0.03%
Sợi polyester
7,112.00
-0.06%
LLDPE
7,732.00
-0.09%
Styrene
7,652.00
-0.10%
bắp
2,638.00
-0.26%
PTA
5,518.00
-0.29%
dầu cọ
6,480.00
-0.31%
Táo
8,534.00
-0.33%
bông
23,650.00
-0.48%
Bột đậu nành
3,490.00
-0.54%
Lint
16,765.00
-0.56%
Trứng
4,106.00
-0.65%
Cốt thép
3,631.00
-0.66%
Dầu nhiên liệu
3,006.00
-0.66%
thanh dây
3,968.00
-0.68%
PP
6,918.00
-0.79%
PVC
5,676.00
-1.03%
Mangan-silicon
6,566.00
-1.17%
Cuộn cán nóng
3,735.00
-1.22%
Bột hạt cải
2,969.00
-1.46%
Kim loại silicon
12,825.00
-1.50%
tro soda
1,646.00
-1.56%
Bột gỗ
5,038.00
-1.60%
Urê
1,679.00
-1.76%
Bitum
3,634.00
-1.94%
Methanol
2,031.00
-1.98%
sắt silicon
6,970.00
-2.38%
khí hóa lỏng
3,679.00
-5.57%