Hàng hoá
05-31
Thay đổi
vàng
449.16
0.89%
bạc
5,393.00
0.54%
bắp
2,631.00
0.46%
than hơi nước
801.40
0.00%
Lint
15,530.00
-0.03%
nhôm
17,935.00
-0.06%
bông
22,365.00
-0.09%
chì
15,205.00
-0.10%
đồng
64,810.00
-0.18%
Bột hạt cải
2,920.00
-0.21%
Cao su tự nhiên
11,865.00
-0.21%
đường
6,867.00
-0.22%
Urê
1,690.00
-0.24%
Bột gỗ
5,118.00
-0.54%
Ngày đỏ
10,005.00
-0.55%
Kim loại silicon
12,780.00
-0.66%
Hạt cải dầu
5,653.00
-0.72%
Trứng
4,141.00
-0.84%
kẽm
19,155.00
-0.96%
Bột đậu nành
3,387.00
-0.96%
Cốt thép
3,448.00
-1.00%
Heo
16,210.00
-1.01%
Mangan-silicon
6,586.00
-1.02%
Đậu nành 1
5,001.00
-1.03%
Thép không gỉ
14,705.00
-1.11%
Cuộn cán nóng
3,557.00
-1.11%
thanh dây
3,881.00
-1.17%
Styrene
7,654.00
-1.32%
Đậu phộng
9,410.00
-1.47%
PVC
5,646.00
-1.50%
quặng sắt
702.50
-1.61%
Methanol
2,006.00
-1.62%
Bitum
3,628.00
-1.63%
Táo
8,526.00
-1.64%
PTA
5,366.00
-1.69%
Than luyện cốc
1,215.50
-1.74%
LLDPE
7,598.00
-1.76%
Sợi polyester
6,920.00
-1.82%
Ethylene glycol
3,983.00
-1.94%
PP
6,853.00
-2.14%
than cốc
1,899.00
-2.21%
kính
1,408.00
-2.70%
dầu đậu nành
6,854.00
-2.84%
dầu hạt cải dầu
7,544.00
-3.01%
Dầu nhiên liệu
2,886.00
-3.15%
dầu cọ
6,418.00
-3.55%
tro soda
1,589.00
-3.76%
sắt silicon
6,930.00
-4.81%
khí hóa lỏng
3,879.00
-5.39%