Hàng hoá
03-16
Thay đổi
vàng
431.54
1.30%
bạc
5,078.00
0.61%
than hơi nước
801.40
0.00%
chì
15,260.00
0.00%
Đậu nành 1
5,491.00
-0.05%
Trứng
4,435.00
-0.14%
bắp
2,827.00
-0.25%
Bột đậu nành
3,751.00
-0.32%
Hạt cải dầu
5,956.00
-0.33%
Heo
15,970.00
-0.81%
dầu cọ
7,750.00
-0.92%
Urê
2,463.00
-1.00%
tro soda
2,827.00
-1.12%
sắt silicon
7,682.00
-1.13%
Bột hạt cải
2,994.00
-1.16%
Mangan-silicon
7,252.00
-1.17%
nhôm
18,135.00
-1.20%
Sợi polyester
7,026.00
-1.35%
Táo
8,807.00
-1.37%
PTA
5,536.00
-1.39%
Thép không gỉ
15,775.00
-1.47%
Ethylene glycol
4,091.00
-1.59%
đường
6,130.00
-1.61%
Ngày đỏ
9,715.00
-1.67%
PVC
6,196.00
-1.71%
LLDPE
7,995.00
-1.72%
bông
20,835.00
-1.72%
PP
7,526.00
-1.72%
Styrene
8,199.00
-1.74%
quặng sắt
911.00
-1.83%
Bột gỗ
5,980.00
-1.87%
Lint
14,025.00
-1.89%
dầu đậu nành
8,240.00
-1.95%
than cốc
2,785.50
-2.02%
kẽm
22,375.00
-2.19%
Cao su tự nhiên
11,730.00
-2.29%
Cốt thép
4,255.00
-2.39%
Đậu phộng
10,440.00
-2.39%
Cuộn cán nóng
4,357.00
-2.46%
dầu hạt cải dầu
8,862.00
-2.48%
Methanol
2,499.00
-2.54%
kính
1,582.00
-2.65%
đồng
66,930.00
-2.70%
Than luyện cốc
1,881.50
-3.09%
khí hóa lỏng
4,441.00
-3.16%
Bitum
3,656.00
-3.31%
thanh dây
4,740.00
-3.46%
Dầu nhiên liệu
2,687.00
-4.58%