Hàng hoá
03-10
Thay đổi
than cốc
2,919.00
2.15%
quặng sắt
924.50
1.71%
Cốt thép
4,328.00
1.69%
kính
1,593.00
1.66%
Than luyện cốc
1,987.50
1.64%
đường
6,291.00
1.39%
Cuộn cán nóng
4,415.00
1.31%
thanh dây
4,938.00
1.15%
Đậu nành 1
5,583.00
1.10%
tro soda
2,916.00
0.69%
vàng
416.88
0.49%
bắp
2,849.00
0.25%
bạc
4,800.00
0.19%
Bột đậu nành
3,819.00
0.18%
Methanol
2,575.00
0.08%
Bitum
3,909.00
0.08%
PTA
5,782.00
0.03%
than hơi nước
801.40
0.00%
Táo
8,969.00
-0.02%
Mangan-silicon
7,382.00
-0.03%
Hạt cải dầu
5,976.00
-0.03%
Đậu phộng
10,720.00
-0.06%
chì
15,165.00
-0.10%
Dầu nhiên liệu
3,009.00
-0.13%
LLDPE
8,218.00
-0.16%
sắt silicon
7,840.00
-0.20%
Bột hạt cải
3,063.00
-0.23%
đồng
69,140.00
-0.23%
Thép không gỉ
15,815.00
-0.28%
PP
7,750.00
-0.30%
Sợi polyester
7,342.00
-0.41%
Trứng
4,382.00
-0.52%
kẽm
23,090.00
-0.69%
Ethylene glycol
4,152.00
-0.69%
Styrene
8,436.00
-0.73%
dầu cọ
7,988.00
-0.77%
PVC
6,317.00
-0.79%
nhôm
18,365.00
-0.81%
dầu đậu nành
8,660.00
-1.03%
Urê
2,472.00
-1.04%
Cao su tự nhiên
12,095.00
-1.27%
Lint
14,435.00
-1.27%
Heo
16,150.00
-1.37%
bông
21,470.00
-1.83%
Ngày đỏ
9,930.00
-1.93%
Bột gỗ
6,172.00
-2.19%
dầu hạt cải dầu
9,372.00
-2.52%
khí hóa lỏng
4,849.00
-3.04%