Hàng hoá
03-06
Thay đổi
đường
6,098.00
1.51%
bạc
4,952.00
0.90%
bông
21,935.00
0.80%
Dầu nhiên liệu
3,037.00
0.73%
vàng
418.04
0.59%
Thép không gỉ
16,340.00
0.58%
Bột đậu nành
3,777.00
0.56%
Hạt cải dầu
6,029.00
0.55%
kính
1,554.00
0.52%
khí hóa lỏng
5,083.00
0.47%
kẽm
23,370.00
0.39%
Bitum
3,913.00
0.36%
dầu đậu nành
8,974.00
0.22%
đồng
69,520.00
0.19%
Bột gỗ
6,398.00
0.13%
PVC
6,411.00
0.09%
chì
15,280.00
0.07%
nhôm
18,660.00
0.03%
than hơi nước
801.00
0.00%
Bột hạt cải
3,044.00
0.00%
PP
7,871.00
-0.01%
Đậu phộng
11,148.00
-0.07%
Methanol
2,593.00
-0.08%
PTA
5,744.00
-0.10%
bắp
2,839.00
-0.11%
Styrene
8,520.00
-0.15%
Lint
14,690.00
-0.17%
Đậu nành 1
5,520.00
-0.23%
LLDPE
8,324.00
-0.29%
Sợi polyester
7,382.00
-0.38%
Cuộn cán nóng
4,327.00
-0.48%
dầu hạt cải dầu
9,942.00
-0.57%
Ngày đỏ
10,230.00
-0.58%
Heo
16,940.00
-0.59%
Táo
9,070.00
-0.61%
Trứng
4,366.00
-0.71%
Than luyện cốc
1,986.50
-0.80%
Cốt thép
4,213.00
-0.85%
Ethylene glycol
4,285.00
-0.88%
dầu cọ
8,328.00
-0.90%
than cốc
2,923.50
-0.98%
Urê
2,494.00
-1.03%
tro soda
2,936.00
-1.08%
thanh dây
4,899.00
-1.09%
Cao su tự nhiên
12,465.00
-1.11%
Mangan-silicon
7,396.00
-1.44%
quặng sắt
897.50
-2.07%
sắt silicon
7,942.00
-2.46%