Hàng hoá
03-01
Thay đổi
Sợi polyester
7,348.00
2.54%
Dầu nhiên liệu
2,937.00
2.01%
PTA
5,686.00
1.97%
khí hóa lỏng
4,990.00
1.94%
đồng
69,670.00
1.37%
quặng sắt
898.50
1.30%
Mangan-silicon
7,486.00
1.24%
sắt silicon
8,086.00
1.15%
Hạt cải dầu
6,060.00
1.10%
than cốc
2,936.00
0.93%
thanh dây
4,942.00
0.92%
kẽm
23,320.00
0.80%
tro soda
2,944.00
0.79%
Lint
14,405.00
0.77%
Styrene
8,530.00
0.77%
Bitum
3,762.00
0.75%
LLDPE
8,354.00
0.72%
Cuộn cán nóng
4,287.00
0.70%
Cốt thép
4,198.00
0.67%
Urê
2,468.00
0.61%
Ethylene glycol
4,344.00
0.60%
PP
7,886.00
0.52%
bạc
4,905.00
0.49%
nhôm
18,550.00
0.38%
bông
21,455.00
0.37%
bắp
2,848.00
0.25%
Heo
17,200.00
0.23%
Cao su tự nhiên
12,505.00
0.12%
vàng
414.04
0.11%
PVC
6,370.00
0.03%
than hơi nước
801.00
0.00%
Bột gỗ
6,496.00
0.00%
đường
5,938.00
-0.03%
dầu hạt cải dầu
9,827.00
-0.08%
Trứng
4,408.00
-0.11%
kính
1,518.00
-0.20%
Methanol
2,626.00
-0.23%
chì
15,320.00
-0.26%
dầu cọ
8,200.00
-0.27%
dầu đậu nành
8,828.00
-0.29%
Than luyện cốc
2,027.00
-0.34%
Đậu nành 1
5,570.00
-0.45%
Ngày đỏ
10,315.00
-0.48%
Táo
9,086.00
-0.83%
Bột đậu nành
3,752.00
-1.24%
Thép không gỉ
16,295.00
-1.33%
Đậu phộng
10,894.00
-1.38%
Bột hạt cải
3,075.00
-1.60%