Hàng hoá
03-14
Thay đổi
bạc
5,031.00
3.26%
Heo
15,980.00
1.75%
Trứng
4,434.00
1.49%
kính
1,626.00
1.12%
vàng
424.70
1.03%
Ngày đỏ
9,900.00
0.76%
Urê
2,473.00
0.69%
Cuộn cán nóng
4,463.00
0.54%
chì
15,225.00
0.50%
quặng sắt
926.50
0.49%
Cốt thép
4,372.00
0.48%
Methanol
2,573.00
0.43%
Mangan-silicon
7,386.00
0.33%
Thép không gỉ
15,810.00
0.32%
Bột hạt cải
3,042.00
0.26%
Bột gỗ
6,148.00
0.26%
kẽm
22,885.00
0.24%
Đậu phộng
10,724.00
0.19%
nhôm
18,290.00
0.16%
sắt silicon
7,844.00
0.13%
thanh dây
4,947.00
0.04%
than hơi nước
801.40
0.00%
Hạt cải dầu
5,976.00
0.00%
Cao su tự nhiên
11,950.00
-0.04%
Than luyện cốc
1,991.00
-0.05%
Lint
14,260.00
-0.07%
bông
21,130.00
-0.07%
PVC
6,360.00
-0.20%
bắp
2,828.00
-0.25%
đường
6,271.00
-0.29%
Bột đậu nành
3,778.00
-0.37%
Táo
8,838.00
-0.37%
PP
7,688.00
-0.43%
LLDPE
8,166.00
-0.45%
Đậu nành 1
5,527.00
-0.52%
Ethylene glycol
4,101.00
-0.68%
than cốc
2,892.00
-0.86%
dầu hạt cải dầu
9,104.00
-0.97%
Styrene
8,389.00
-0.98%
đồng
68,270.00
-1.01%
Bitum
3,848.00
-1.13%
Sợi polyester
7,208.00
-1.42%
dầu đậu nành
8,414.00
-1.64%
tro soda
2,844.00
-1.69%
dầu cọ
7,764.00
-1.72%
PTA
5,690.00
-1.76%
khí hóa lỏng
4,661.00
-3.20%
Dầu nhiên liệu
2,872.00
-3.40%