Hàng hoá
11-18
Thay đổi
quặng sắt
745.50
2.19%
Urê
2,491.00
2.13%
sắt silicon
8,612.00
1.60%
Đậu nành 1
5,665.00
1.16%
nhôm
19,070.00
1.03%
Mangan-silicon
7,414.00
0.98%
Than luyện cốc
2,168.50
0.95%
bông
20,955.00
0.94%
Lint
13,530.00
0.82%
Bột gỗ
6,894.00
0.79%
Styrene
8,293.00
0.72%
than cốc
2,772.00
0.71%
dầu đậu nành
9,190.00
0.57%
Cuộn cán nóng
3,797.00
0.56%
tro soda
2,592.00
0.54%
thanh dây
4,462.00
0.47%
Cốt thép
3,715.00
0.30%
kẽm
24,305.00
0.25%
LLDPE
7,918.00
0.24%
Cao su tự nhiên
12,775.00
0.24%
PTA
5,330.00
0.23%
Táo
8,165.00
0.13%
Methanol
2,560.00
0.12%
than hơi nước
899.00
0.00%
Hạt cải dầu
5,976.00
0.00%
Bitum
3,634.00
0.00%
chì
15,695.00
0.00%
Sợi polyester
6,960.00
-0.06%
dầu hạt cải dầu
11,752.00
-0.06%
vàng
407.48
-0.08%
PP
7,705.00
-0.25%
bắp
2,813.00
-0.28%
Dầu nhiên liệu
2,786.00
-0.46%
dầu cọ
7,896.00
-0.50%
Ngày đỏ
11,125.00
-0.54%
khí hóa lỏng
4,875.00
-0.55%
đồng
65,860.00
-0.69%
Bột đậu nành
4,122.00
-0.70%
Bột hạt cải
2,986.00
-0.80%
Heo
21,485.00
-0.81%
Đậu phộng
10,586.00
-1.01%
PVC
5,790.00
-1.13%
Thép không gỉ
16,430.00
-1.20%
bạc
4,849.00
-1.36%
kính
1,365.00
-1.37%
Trứng
4,282.00
-1.50%
đường
5,666.00
-1.67%
Ethylene glycol
3,860.00
-2.38%