Hàng hoá
11-14
Thay đổi
quặng sắt
718.00
3.01%
Ethylene glycol
3,989.00
3.00%
than cốc
2,711.50
2.36%
Than luyện cốc
2,139.00
2.34%
Styrene
8,181.00
1.88%
LLDPE
7,879.00
1.61%
PP
7,777.00
1.57%
Cốt thép
3,659.00
1.55%
Methanol
2,562.00
1.39%
Cuộn cán nóng
3,744.00
1.30%
Sợi polyester
7,036.00
1.24%
Bitum
3,766.00
1.24%
Dầu nhiên liệu
2,900.00
1.15%
PTA
5,412.00
1.05%
nhôm
18,900.00
0.93%
Đậu phộng
10,966.00
0.90%
bông
20,365.00
0.89%
PVC
5,904.00
0.85%
Ngày đỏ
11,290.00
0.80%
Bột gỗ
6,800.00
0.80%
Lint
13,320.00
0.79%
kính
1,403.00
0.79%
Heo
21,560.00
0.68%
đường
5,727.00
0.67%
kẽm
23,925.00
0.57%
thanh dây
4,388.00
0.53%
tro soda
2,533.00
0.40%
chì
15,620.00
0.29%
dầu cọ
8,438.00
0.24%
Mangan-silicon
7,330.00
0.19%
Cao su tự nhiên
12,610.00
0.08%
Táo
8,139.00
0.02%
than hơi nước
899.00
0.00%
Trứng
4,261.00
-0.02%
đồng
67,490.00
-0.16%
dầu đậu nành
9,222.00
-0.28%
Hạt cải dầu
5,903.00
-0.34%
bắp
2,870.00
-0.35%
sắt silicon
8,406.00
-0.50%
vàng
405.86
-0.51%
Đậu nành 1
5,635.00
-0.74%
Thép không gỉ
16,815.00
-0.77%
dầu hạt cải dầu
11,694.00
-0.80%
Urê
2,453.00
-0.89%
Bột đậu nành
4,191.00
-1.37%
bạc
4,919.00
-1.40%
khí hóa lỏng
5,141.00
-1.46%
Bột hạt cải
3,119.00
-2.29%