Hàng hoá
04-01
Thay đổi
Trứng
4,897.00
12.45%
than cốc
3,965.50
6.73%
quặng sắt
907.00
5.10%
Than luyện cốc
3,218.50
4.04%
tro soda
3,010.00
3.61%
Cao su tự nhiên
13,870.00
3.55%
Heo
13,005.00
2.97%
kẽm
26,950.00
2.69%
Cốt thép
5,109.00
2.20%
kính
2,107.00
1.89%
sắt silicon
10,056.00
1.66%
chì
15,680.00
1.49%
Đậu nành 1
6,305.00
1.40%
PVC
9,332.00
1.14%
đồng
73,370.00
0.45%
đường
5,873.00
0.41%
Cuộn cán nóng
5,275.00
-0.34%
Ngày đỏ
11,625.00
-0.39%
thanh dây
5,561.00
-0.57%
Urê
2,752.00
-0.61%
Lint
21,725.00
-0.66%
LLDPE
9,102.00
-0.87%
Thép không gỉ
20,250.00
-0.88%
vàng
396.66
-1.00%
Bột gỗ
6,798.00
-1.05%
dầu đậu nành
10,068.00
-1.12%
nhôm
22,745.00
-1.15%
Hạt cải dầu
6,278.00
-1.24%
bắp
2,848.00
-1.25%
Styrene
9,758.00
-1.39%
bông
28,330.00
-1.89%
Mangan-silicon
8,618.00
-1.91%
dầu hạt cải dầu
12,524.00
-2.02%
Đậu phộng
9,514.00
-2.08%
PTA
6,028.00
-2.21%
Bitum
3,901.00
-2.38%
Sợi polyester
7,652.00
-2.72%
PP
8,833.00
-2.77%
bạc
5,047.00
-2.79%
khí hóa lỏng
6,030.00
-3.46%
dầu cọ
11,198.00
-3.58%
Ethylene glycol
5,106.00
-3.82%
Bột hạt cải
3,747.00
-4.97%
than hơi nước
806.80
-6.14%
Methanol
2,910.00
-6.82%
Bột đậu nành
3,909.00
-6.84%
Dầu nhiên liệu
3,800.00
-9.09%
Táo
8,453.00
-14.37%