Hàng hoá
02-11
Thay đổi
Ngày đỏ
14,115.00
7.67%
than hơi nước
840.80
5.50%
than cốc
3,154.50
5.08%
Than luyện cốc
2,405.00
4.77%
Bột đậu nành
3,800.00
4.57%
tro soda
3,070.00
3.93%
nhôm
22,970.00
3.61%
Thép không gỉ
18,335.00
3.35%
Cốt thép
4,986.00
3.08%
Cuộn cán nóng
5,109.00
3.05%
chì
15,300.00
2.96%
thanh dây
5,287.00
2.76%
quặng sắt
833.50
2.58%
kẽm
25,825.00
2.58%
đồng
72,510.00
2.42%
bạc
4,833.00
2.01%
khí hóa lỏng
5,076.00
1.66%
Cao su tự nhiên
14,655.00
1.38%
PVC
9,334.00
1.35%
vàng
376.50
1.10%
Heo
14,705.00
0.96%
đường
5,747.00
0.91%
Trứng
4,257.00
0.81%
Hạt cải dầu
6,000.00
0.76%
Đậu nành 1
6,339.00
0.59%
bắp
2,776.00
0.51%
Bột gỗ
6,408.00
0.50%
Bột hạt cải
3,447.00
0.50%
sắt silicon
9,214.00
-0.39%
Urê
2,633.00
-0.42%
bông
29,145.00
-0.78%
Đậu phộng
8,060.00
-1.01%
Lint
21,755.00
-1.47%
kính
2,296.00
-1.59%
Táo
8,977.00
-2.12%
Mangan-silicon
8,250.00
-2.14%
PTA
5,676.00
-2.41%
Sợi polyester
7,732.00
-2.72%
dầu cọ
9,916.00
-3.37%
dầu đậu nành
9,830.00
-3.59%
LLDPE
9,044.00
-3.88%
Styrene
9,040.00
-3.94%
PP
8,583.00
-3.96%
Dầu nhiên liệu
3,195.00
-4.46%
Ethylene glycol
5,295.00
-5.01%
Bitum
3,632.00
-5.27%
Methanol
2,773.00
-5.84%
dầu hạt cải dầu
11,977.00
-5.84%