Hàng hoá
03-04
Thay đổi
quặng sắt
812.50
16.24%
Dầu nhiên liệu
3,790.00
13.95%
Than luyện cốc
2,886.00
11.77%
than cốc
3,588.50
10.59%
thanh dây
5,516.00
10.32%
Ethylene glycol
5,420.00
9.92%
than hơi nước
838.20
9.34%
Methanol
3,090.00
8.69%
Urê
2,654.00
8.59%
PTA
6,100.00
8.46%
dầu cọ
12,062.00
8.06%
Cuộn cán nóng
5,233.00
7.50%
Sợi polyester
7,960.00
6.39%
khí hóa lỏng
6,563.00
6.35%
dầu đậu nành
10,932.00
5.66%
Thép không gỉ
18,680.00
5.51%
Bitum
3,662.00
5.29%
PP
9,048.00
5.26%
Styrene
9,789.00
5.18%
Đậu phộng
8,714.00
4.91%
Cốt thép
4,881.00
4.70%
PVC
8,938.00
4.59%
nhôm
23,635.00
4.42%
LLDPE
9,186.00
4.41%
Táo
9,825.00
4.16%
tro soda
2,710.00
4.11%
Bột hạt cải
3,684.00
4.10%
kẽm
25,865.00
3.85%
dầu hạt cải dầu
13,177.00
3.85%
Bột gỗ
6,898.00
3.26%
Hạt cải dầu
6,143.00
3.14%
bạc
5,069.00
2.88%
Đậu nành 1
6,236.00
2.87%
đồng
72,740.00
2.68%
sắt silicon
9,182.00
2.23%
Bột đậu nành
3,901.00
2.04%
Mangan-silicon
8,476.00
1.97%
bắp
2,899.00
1.97%
vàng
394.34
1.90%
đường
5,799.00
1.54%
Lint
21,145.00
1.49%
bông
28,205.00
1.18%
Trứng
4,338.00
0.98%
kính
1,923.00
0.84%
chì
15,455.00
-0.51%
Ngày đỏ
13,285.00
-0.60%
Cao su tự nhiên
13,760.00
-0.90%
Heo
13,905.00
-2.80%