Hàng hoá
06-18
Thay đổi
quặng sắt
1,229.00
1.99%
Than luyện cốc
2,021.50
1.97%
than cốc
2,765.50
1.79%
Cuộn cán nóng
5,400.00
1.71%
Cốt thép
5,104.00
1.01%
thanh dây
5,554.00
0.85%
Thép không gỉ
15,930.00
0.60%
kính
2,635.00
0.57%
Hạt cải dầu
5,818.00
0.34%
LLDPE
7,740.00
0.32%
tro soda
2,200.00
0.23%
khí hóa lỏng
4,475.00
-0.02%
Táo
6,313.00
-0.17%
Styrene
8,305.00
-0.25%
Cao su tự nhiên
12,730.00
-0.35%
PP
8,229.00
-0.36%
than hơi nước
855.40
-0.44%
Ngày đỏ
8,620.00
-0.46%
Đậu nành 1
5,598.00
-0.50%
đường
5,380.00
-0.50%
Dầu nhiên liệu
2,658.00
-0.75%
Lint
15,530.00
-0.86%
bông
23,230.00
-0.90%
Bitum
3,300.00
-0.90%
PVC
8,555.00
-0.93%
chì
15,140.00
-1.11%
Ethylene glycol
4,795.00
-1.24%
Sợi polyester
6,962.00
-1.25%
Mangan-silicon
7,222.00
-1.26%
Methanol
2,473.00
-1.28%
nhôm
18,460.00
-1.31%
Trứng
4,791.00
-1.58%
PTA
4,800.00
-1.64%
Urê
2,134.00
-1.79%
đồng
67,830.00
-1.81%
vàng
371.14
-1.98%
bắp
2,624.00
-1.98%
Bột gỗ
5,736.00
-2.12%
dầu cọ
6,742.00
-2.15%
Bột đậu nành
3,382.00
-2.28%
sắt silicon
8,018.00
-2.29%
kẽm
22,105.00
-2.36%
Đậu phộng
8,968.00
-2.37%
dầu đậu nành
7,830.00
-2.51%
Bột hạt cải
2,796.00
-2.65%
dầu hạt cải dầu
9,602.00
-2.79%
bạc
5,411.00
-3.86%
Heo
17,955.00
-4.37%