Hàng hoá
06-11
Thay đổi
quặng sắt
1,214.50
3.14%
Than luyện cốc
1,930.00
2.71%
Thép không gỉ
16,115.00
2.51%
Cốt thép
5,245.00
2.24%
than cốc
2,664.50
1.93%
Cuộn cán nóng
5,542.00
1.88%
nhôm
18,835.00
1.76%
kính
2,686.00
1.70%
thanh dây
5,707.00
1.53%
Bitum
3,178.00
1.21%
sắt silicon
8,616.00
1.13%
PVC
8,850.00
1.09%
khí hóa lỏng
4,461.00
1.06%
bắp
2,741.00
0.92%
Ethylene glycol
4,790.00
0.86%
bạc
5,754.00
0.81%
đường
5,537.00
0.75%
Dầu nhiên liệu
2,578.00
0.74%
LLDPE
7,645.00
0.72%
bông
23,885.00
0.70%
Bột đậu nành
3,640.00
0.64%
PTA
4,684.00
0.56%
Styrene
8,409.00
0.53%
PP
8,184.00
0.50%
Lint
16,045.00
0.50%
vàng
389.08
0.49%
Bột hạt cải
3,052.00
0.43%
kẽm
22,550.00
0.36%
Hạt cải dầu
5,894.00
0.27%
Trứng
4,795.00
0.25%
Sợi polyester
6,916.00
0.14%
chì
15,450.00
0.13%
than hơi nước
818.20
0.12%
Methanol
2,451.00
0.08%
Bột gỗ
6,010.00
-0.07%
dầu hạt cải dầu
10,636.00
-0.08%
Đậu phộng
9,246.00
-0.11%
dầu đậu nành
8,692.00
-0.21%
tro soda
2,160.00
-0.28%
đồng
71,140.00
-0.49%
Đậu nành 1
5,703.00
-0.56%
Mangan-silicon
7,584.00
-0.71%
Heo
19,960.00
-0.82%
Cao su tự nhiên
12,775.00
-1.12%
dầu cọ
7,530.00
-1.18%
Táo
6,302.00
-1.27%
Urê
2,289.00
-1.34%
Ngày đỏ
8,645.00
-1.98%