Hàng hoá
06-09
Thay đổi
quặng sắt
1,170.00
3.54%
than cốc
2,595.00
3.08%
Than luyện cốc
1,867.50
2.13%
than hơi nước
823.20
2.08%
chì
15,270.00
1.73%
Thép không gỉ
15,540.00
1.37%
Cuộn cán nóng
5,328.00
1.37%
Cốt thép
5,033.00
1.27%
Lint
16,005.00
1.20%
Dầu nhiên liệu
2,596.00
1.05%
Táo
6,257.00
0.92%
PVC
8,630.00
0.88%
Bột hạt cải
3,061.00
0.82%
kính
2,631.00
0.73%
bông
23,835.00
0.72%
thanh dây
5,545.00
0.64%
Heo
20,195.00
0.57%
PTA
4,664.00
0.47%
Bột đậu nành
3,629.00
0.42%
Methanol
2,446.00
0.41%
đồng
71,610.00
0.31%
Cao su tự nhiên
13,050.00
0.27%
LLDPE
7,565.00
0.27%
Bitum
3,190.00
0.19%
PP
8,126.00
0.18%
đường
5,468.00
0.18%
khí hóa lỏng
4,304.00
0.16%
bắp
2,691.00
0.11%
Trứng
4,775.00
0.06%
Ngày đỏ
8,805.00
0.06%
nhôm
18,375.00
0.05%
sắt silicon
8,576.00
0.05%
Đậu phộng
9,264.00
0.04%
Urê
2,359.00
0.04%
Sợi polyester
6,910.00
0.03%
kẽm
22,580.00
-0.02%
Styrene
8,460.00
-0.11%
vàng
387.76
-0.12%
Hạt cải dầu
5,810.00
-0.19%
tro soda
2,223.00
-0.31%
Đậu nành 1
5,812.00
-0.48%
bạc
5,696.00
-0.65%
dầu hạt cải dầu
10,704.00
-0.67%
Ethylene glycol
4,769.00
-0.75%
Mangan-silicon
7,690.00
-0.77%
dầu cọ
7,754.00
-0.87%
dầu đậu nành
8,792.00
-1.04%
Bột gỗ
6,016.00
-2.62%