Hàng hoá
03-10
Thay đổi
quặng sắt
653.50
3.48%
bắp
1,997.00
3.47%
Cao su tự nhiên
10,590.00
3.02%
kẽm
15,920.00
3.01%
than cốc
1,817.00
1.96%
Cốt thép
3,464.00
1.88%
Lint
12,425.00
1.84%
PVC
6,155.00
1.74%
Than luyện cốc
1,259.00
1.57%
đồng
44,390.00
1.44%
Cuộn cán nóng
3,479.00
1.37%
Bột hạt cải
2,296.00
1.32%
Bột gỗ
4,548.00
1.29%
LLDPE
6,710.00
1.28%
Thép không gỉ
12,380.00
1.27%
thanh dây
3,743.00
1.19%
kính
1,380.00
1.17%
đường
5,635.00
0.99%
bông
20,520.00
0.98%
PP
6,918.00
0.92%
dầu hạt cải dầu
7,130.00
0.85%
than hơi nước
544.40
0.70%
chì
14,495.00
0.69%
Đậu nành 1
4,167.00
0.65%
Bột đậu nành
2,748.00
0.62%
bạc
4,071.00
0.54%
dầu cọ
4,898.00
0.53%
Hạt cải dầu
4,715.00
0.51%
nhôm
12,970.00
0.43%
Trứng
3,411.00
0.41%
Mangan-silicon
6,022.00
0.37%
sắt silicon
5,602.00
0.18%
dầu đậu nành
5,464.00
-0.04%
Urê
1,771.00
-0.73%
Ethylene glycol
4,026.00
-1.06%
vàng
370.42
-1.50%
Methanol
1,879.00
-2.03%
Styrene
6,199.00
-3.65%
PTA
3,894.00
-4.51%
Bitum
2,392.00
-8.98%