Hàng hoá
03-02
Thay đổi
quặng sắt
639.00
3.57%
Trứng
3,405.00
3.18%
Bitum
2,842.00
2.97%
than cốc
1,825.50
1.93%
Bột hạt cải
2,335.00
1.83%
Cuộn cán nóng
3,437.00
1.63%
Bột đậu nành
2,762.00
1.58%
Than luyện cốc
1,262.00
1.49%
Cốt thép
3,399.00
1.34%
chì
14,580.00
1.32%
Cao su tự nhiên
10,930.00
1.20%
Thép không gỉ
12,655.00
1.04%
đường
5,725.00
0.93%
Urê
1,772.00
0.91%
kính
1,409.00
0.86%
Lint
12,365.00
0.86%
kẽm
16,145.00
0.84%
bông
20,485.00
0.81%
thanh dây
3,715.00
0.76%
bắp
1,938.00
0.68%
Mangan-silicon
6,080.00
0.66%
Bột gỗ
4,504.00
0.58%
Ethylene glycol
4,364.00
0.55%
LLDPE
6,820.00
0.52%
PP
6,929.00
0.46%
đồng
45,010.00
0.45%
PTA
4,292.00
0.42%
PVC
6,265.00
0.40%
than hơi nước
544.80
0.29%
Styrene
6,747.00
0.10%
sắt silicon
5,714.00
0.07%
Hạt cải dầu
4,289.00
0.00%
nhôm
13,215.00
-0.19%
Methanol
2,039.00
-0.44%
dầu hạt cải dầu
7,373.00
-0.50%
Đậu nành 1
4,134.00
-0.74%
dầu đậu nành
5,650.00
-0.81%
dầu cọ
5,022.00
-0.95%
vàng
360.94
-2.71%
bạc
4,092.00
-3.35%