Hàng hoá
03-06
Thay đổi
vàng
375.84
2.22%
Hạt cải dầu
4,531.00
2.05%
Bột gỗ
4,572.00
1.37%
bạc
4,185.00
1.09%
Urê
1,823.00
0.50%
đường
5,719.00
0.47%
chì
14,440.00
0.07%
kẽm
16,040.00
-0.06%
than hơi nước
543.80
-0.15%
Lint
12,665.00
-0.24%
bắp
1,937.00
-0.26%
PP
7,126.00
-0.28%
Thép không gỉ
12,605.00
-0.32%
PVC
6,230.00
-0.32%
Đậu nành 1
4,223.00
-0.35%
nhôm
13,170.00
-0.45%
kính
1,389.00
-0.50%
dầu hạt cải dầu
7,320.00
-0.50%
Bột đậu nành
2,769.00
-0.57%
bông
20,860.00
-0.60%
Cuộn cán nóng
3,470.00
-0.63%
than cốc
1,820.50
-0.71%
Styrene
6,702.00
-0.71%
Cốt thép
3,449.00
-0.75%
Methanol
2,019.00
-0.79%
sắt silicon
5,634.00
-0.81%
đồng
44,960.00
-0.84%
LLDPE
6,890.00
-0.86%
Than luyện cốc
1,253.50
-0.95%
quặng sắt
658.00
-0.98%
Mangan-silicon
6,052.00
-1.11%
dầu cọ
5,118.00
-1.16%
PTA
4,294.00
-1.20%
thanh dây
3,745.00
-1.32%
Ethylene glycol
4,283.00
-1.40%
dầu đậu nành
5,692.00
-1.42%
Bột hạt cải
2,342.00
-1.47%
Trứng
3,402.00
-1.65%
Cao su tự nhiên
10,935.00
-1.66%
Bitum
2,826.00
-2.55%