Hàng hoá
06-13
Thay đổi
Dầu nhiên liệu
3,169.00
6.27%
khí hóa lỏng
4,190.00
3.89%
Bitum
3,639.00
3.73%
Methanol
2,378.00
3.66%
PX
6,772.00
3.36%
PTA
4,786.00
3.24%
Styrene
7,613.00
3.06%
Sợi polyester
6,482.00
2.47%
Ethylene glycol
4,336.00
1.66%
vàng
792.96
1.54%
dầu cọ
8,130.00
1.52%
Trứng
3,533.00
1.49%
dầu hạt cải dầu
9,303.00
1.41%
LLDPE
7,211.00
1.22%
Cao su Butadiene
11,145.00
1.09%
PP
7,052.00
1.03%
Heo
13,780.00
0.92%
dầu đậu nành
7,770.00
0.88%
Đậu nành 1
4,218.00
0.69%
Bột hạt cải
2,673.00
0.68%
Urê
1,665.00
0.67%
than cốc
1,345.50
0.45%
nhôm
20,425.00
0.42%
Cao su tự nhiên
13,815.00
0.33%
chì
16,950.00
0.30%
PVC
4,843.00
0.27%
Táo
7,591.00
0.26%
sắt silicon
5,186.00
0.23%
Mangan-silicon
5,456.00
0.15%
Bột đậu nành
3,048.00
0.07%
than hơi nước
801.40
0.00%
thanh dây
3,358.00
0.00%
Ngày đỏ
8,915.00
-0.06%
Than luyện cốc
773.50
-0.06%
Đậu phộng
8,212.00
-0.07%
bông
19,725.00
-0.08%
quặng sắt
703.00
-0.14%
Thép không gỉ
12,560.00
-0.16%
bắp
2,370.00
-0.17%
bạc
8,818.00
-0.18%
Lint
13,465.00
-0.30%
đường
5,642.00
-0.35%
đồng
78,400.00
-0.36%
Cốt thép
2,961.00
-0.47%
kẽm
21,950.00
-0.48%
Cuộn cán nóng
3,071.00
-0.61%
Bột gỗ
5,204.00
-0.65%
kính
979.00
-0.81%
Lithium cacbonat
60,200.00
-1.08%
Kim loại silicon
7,340.00
-1.21%
Soda ăn da
2,284.00
-1.25%
tro soda
1,164.00
-1.94%