Hàng hoá
06-11
Thay đổi
Than luyện cốc
788.50
1.74%
Lithium cacbonat
61,520.00
1.05%
than cốc
1,352.50
1.05%
nhôm
20,170.00
0.85%
Bột hạt cải
2,638.00
0.84%
Kim loại silicon
7,460.00
0.81%
quặng sắt
705.50
0.79%
sắt silicon
5,206.00
0.77%
Cuộn cán nóng
3,107.00
0.75%
Bột đậu nành
3,040.00
0.70%
kẽm
22,020.00
0.69%
Cốt thép
2,989.00
0.61%
thanh dây
3,312.00
0.58%
Đậu nành 1
4,174.00
0.55%
vàng
777.06
0.50%
Lint
13,555.00
0.44%
PVC
4,826.00
0.44%
Cao su tự nhiên
13,835.00
0.44%
Heo
13,615.00
0.37%
bông
19,780.00
0.28%
Ethylene glycol
4,279.00
0.26%
bắp
2,378.00
0.25%
khí hóa lỏng
4,119.00
0.24%
PP
6,954.00
0.19%
Styrene
7,332.00
0.14%
Soda ăn da
2,330.00
0.13%
Dầu nhiên liệu
2,917.00
0.10%
Methanol
2,280.00
0.09%
LLDPE
7,105.00
0.08%
Táo
7,527.00
0.07%
đồng
79,180.00
0.06%
than hơi nước
801.40
0.00%
kính
996.00
0.00%
tro soda
1,203.00
0.00%
Trứng
3,508.00
-0.06%
chì
16,840.00
-0.09%
Thép không gỉ
12,525.00
-0.12%
Ngày đỏ
8,965.00
-0.17%
dầu hạt cải dầu
9,170.00
-0.17%
Bột gỗ
5,266.00
-0.27%
bạc
8,897.00
-0.34%
đường
5,692.00
-0.56%
dầu đậu nành
7,722.00
-0.57%
Sợi polyester
6,300.00
-0.57%
Mangan-silicon
5,520.00
-0.61%
Bitum
3,476.00
-0.63%
PX
6,506.00
-0.70%
PTA
4,606.00
-0.73%
Đậu phộng
8,236.00
-0.94%
Cao su Butadiene
10,985.00
-0.95%
Urê
1,674.00
-1.06%
dầu cọ
8,028.00
-1.62%