Hàng hoá
03-14
Thay đổi
bạc
8,307.00
1.91%
quặng sắt
787.50
1.48%
dầu đậu nành
8,022.00
1.44%
vàng
694.24
1.44%
Táo
7,384.00
1.40%
Heo
13,490.00
1.24%
Methanol
2,565.00
1.10%
Bột đậu nành
2,890.00
1.08%
Cuộn cán nóng
3,426.00
1.03%
sắt silicon
6,034.00
0.90%
tro soda
1,441.00
0.77%
đường
6,025.00
0.72%
thanh dây
3,466.00
0.64%
PX
6,758.00
0.60%
Soda ăn da
2,718.00
0.59%
Kim loại silicon
9,965.00
0.55%
PTA
4,798.00
0.54%
Ethylene glycol
4,487.00
0.54%
dầu cọ
9,088.00
0.46%
Cốt thép
3,257.00
0.46%
Thép không gỉ
13,620.00
0.44%
kính
1,154.00
0.44%
khí hóa lỏng
4,686.00
0.43%
đồng
80,020.00
0.43%
Sợi polyester
6,636.00
0.39%
kẽm
24,130.00
0.37%
Cao su Butadiene
13,815.00
0.36%
Lithium cacbonat
75,720.00
0.34%
Urê
1,763.00
0.34%
Styrene
8,044.00
0.34%
Đậu phộng
8,282.00
0.31%
chì
17,630.00
0.31%
PVC
5,042.00
0.30%
Mangan-silicon
6,330.00
0.29%
dầu hạt cải dầu
9,126.00
0.25%
bông
19,805.00
0.18%
Than luyện cốc
1,081.50
0.09%
bắp
2,304.00
0.09%
Lint
13,680.00
0.07%
Dầu nhiên liệu
3,105.00
0.03%
Đậu nành 1
4,004.00
0.02%
than hơi nước
801.40
0.00%
Ngày đỏ
9,140.00
0.00%
PP
7,272.00
-0.01%
nhôm
20,980.00
-0.02%
Bột gỗ
5,888.00
-0.07%
Cao su tự nhiên
17,120.00
-0.12%
LLDPE
7,786.00
-0.33%
than cốc
1,634.50
-0.46%
Bitum
3,501.00
-0.65%
Bột hạt cải
2,675.00
-0.93%
Trứng
3,048.00
-1.07%