Hàng hoá
03-13
Thay đổi
Than luyện cốc
1,080.50
1.36%
khí hóa lỏng
4,666.00
1.13%
than cốc
1,642.00
1.11%
Cuộn cán nóng
3,391.00
1.04%
dầu hạt cải dầu
9,103.00
0.98%
đồng
79,680.00
0.89%
bạc
8,151.00
0.80%
Cốt thép
3,242.00
0.78%
chì
17,575.00
0.75%
PX
6,718.00
0.72%
Bột hạt cải
2,700.00
0.67%
dầu đậu nành
7,908.00
0.66%
kẽm
24,040.00
0.65%
thanh dây
3,444.00
0.61%
vàng
684.40
0.59%
Bột đậu nành
2,859.00
0.53%
dầu cọ
9,046.00
0.51%
đường
5,982.00
0.45%
Thép không gỉ
13,560.00
0.41%
Urê
1,757.00
0.40%
Kim loại silicon
9,910.00
0.35%
Dầu nhiên liệu
3,104.00
0.29%
Lint
13,670.00
0.26%
bông
19,770.00
0.15%
Ethylene glycol
4,463.00
0.11%
nhôm
20,985.00
0.10%
Đậu phộng
8,256.00
0.07%
tro soda
1,430.00
0.07%
Sợi polyester
6,610.00
0.06%
Bitum
3,524.00
0.06%
PTA
4,772.00
0.04%
than hơi nước
801.40
0.00%
Bột gỗ
5,892.00
0.00%
LLDPE
7,812.00
-0.03%
PVC
5,027.00
-0.06%
Styrene
8,017.00
-0.06%
quặng sắt
776.00
-0.06%
Cao su Butadiene
13,765.00
-0.07%
PP
7,273.00
-0.11%
Cao su tự nhiên
17,140.00
-0.29%
Mangan-silicon
6,312.00
-0.32%
kính
1,149.00
-0.35%
sắt silicon
5,980.00
-0.37%
Ngày đỏ
9,140.00
-0.44%
Lithium cacbonat
75,460.00
-0.47%
Soda ăn da
2,702.00
-0.63%
Heo
13,325.00
-0.71%
bắp
2,302.00
-0.78%
Methanol
2,537.00
-0.94%
Trứng
3,081.00
-1.06%
Đậu nành 1
4,003.00
-1.06%
Táo
7,282.00
-1.59%