Hàng hoá
01-16
Thay đổi
Cao su Butadiene
14,670.00
3.02%
Than luyện cốc
1,148.00
2.36%
than cốc
1,767.00
2.32%
Soda ăn da
3,238.00
2.18%
bạc
7,796.00
2.07%
Mangan-silicon
6,714.00
1.88%
Dầu nhiên liệu
3,607.00
1.81%
PX
7,552.00
1.42%
Bitum
3,809.00
1.38%
PTA
5,254.00
1.31%
Cao su tự nhiên
17,560.00
1.24%
kính
1,405.00
1.08%
quặng sắt
790.00
1.02%
Sợi polyester
7,172.00
0.84%
PVC
5,286.00
0.84%
Styrene
8,591.00
0.77%
tro soda
1,461.00
0.76%
đồng
75,910.00
0.70%
nhôm
20,305.00
0.69%
vàng
638.04
0.66%
Cuộn cán nóng
3,432.00
0.65%
Cốt thép
3,308.00
0.64%
Ngày đỏ
9,290.00
0.60%
Bột hạt cải
2,420.00
0.54%
Đậu nành 1
3,993.00
0.53%
bắp
2,281.00
0.44%
Ethylene glycol
4,827.00
0.44%
khí hóa lỏng
4,536.00
0.40%
PP
7,462.00
0.39%
Lint
13,605.00
0.37%
Urê
1,683.00
0.36%
Bột đậu nành
2,763.00
0.25%
sắt silicon
6,466.00
0.22%
thanh dây
3,579.00
0.17%
Thép không gỉ
13,190.00
0.15%
LLDPE
7,874.00
0.10%
than hơi nước
801.40
0.00%
chì
16,580.00
-0.06%
Bột gỗ
5,994.00
-0.07%
bông
19,590.00
-0.08%
Heo
12,950.00
-0.08%
Kim loại silicon
10,680.00
-0.23%
Táo
6,773.00
-0.28%
Lithium cacbonat
79,920.00
-0.30%
Methanol
2,639.00
-0.30%
Trứng
3,224.00
-0.34%
kẽm
23,695.00
-0.44%
Đậu phộng
8,066.00
-0.57%
đường
5,774.00
-0.82%
dầu đậu nành
7,708.00
-0.87%
dầu cọ
8,424.00
-2.02%
dầu hạt cải dầu
8,681.00
-2.31%