Hàng hoá
01-13
Thay đổi
Dầu nhiên liệu
3,564.00
5.19%
Cao su Butadiene
14,135.00
4.39%
Bitum
3,788.00
3.41%
Styrene
8,483.00
2.87%
Bột đậu nành
2,707.00
2.54%
dầu cọ
8,698.00
2.45%
Bột hạt cải
2,320.00
2.38%
PX
7,418.00
2.32%
kính
1,345.00
2.28%
dầu đậu nành
7,698.00
2.20%
dầu hạt cải dầu
8,868.00
2.15%
PTA
5,158.00
2.02%
Soda ăn da
3,139.00
1.95%
Urê
1,693.00
1.87%
Táo
6,767.00
1.74%
khí hóa lỏng
4,460.00
1.73%
Mangan-silicon
6,306.00
1.71%
than cốc
1,715.00
1.69%
Methanol
2,635.00
1.66%
tro soda
1,421.00
1.65%
Ngày đỏ
9,190.00
1.60%
quặng sắt
766.00
1.59%
Than luyện cốc
1,107.00
1.47%
Sợi polyester
7,048.00
1.32%
Đậu phộng
7,962.00
1.27%
Lithium cacbonat
78,720.00
1.18%
PVC
5,188.00
1.17%
Bột gỗ
5,934.00
1.16%
Kim loại silicon
10,705.00
1.09%
thanh dây
3,546.00
1.08%
Cuộn cán nóng
3,344.00
1.06%
Heo
12,875.00
1.02%
Cốt thép
3,235.00
1.00%
chì
16,610.00
0.91%
PP
7,426.00
0.84%
nhôm
20,240.00
0.75%
Đậu nành 1
3,911.00
0.72%
Ethylene glycol
4,775.00
0.63%
LLDPE
7,947.00
0.62%
Trứng
3,223.00
0.56%
vàng
638.14
0.52%
Thép không gỉ
13,210.00
0.49%
bông
19,475.00
0.46%
kẽm
24,240.00
0.39%
đường
5,902.00
0.36%
bắp
2,260.00
0.36%
Cao su tự nhiên
17,055.00
0.35%
đồng
75,420.00
0.15%
than hơi nước
801.40
0.00%
bạc
7,797.00
-0.12%
sắt silicon
6,356.00
-0.22%
Lint
13,475.00
-0.37%