Hàng hoá
01-18
Thay đổi
Lint
15,770.00
1.28%
Ethylene glycol
4,694.00
1.03%
Sợi polyester
7,466.00
0.65%
bông
21,835.00
0.62%
Hạt cải dầu
6,108.00
0.53%
Soda ăn da
2,751.00
0.44%
PTA
5,840.00
0.27%
PX
8,462.00
0.26%
Methanol
2,350.00
0.26%
Bitum
3,717.00
0.24%
thanh dây
4,095.00
0.20%
đường
6,341.00
0.08%
Táo
8,343.00
0.06%
Mangan-silicon
6,380.00
0.03%
than hơi nước
801.40
0.00%
chì
16,215.00
0.00%
Bột gỗ
5,724.00
-0.07%
Urê
2,051.00
-0.10%
dầu cọ
7,346.00
-0.24%
Thép không gỉ
14,070.00
-0.25%
LLDPE
8,141.00
-0.29%
Dầu nhiên liệu
2,960.00
-0.30%
đồng
67,710.00
-0.32%
Cốt thép
3,879.00
-0.39%
Cao su tự nhiên
13,775.00
-0.40%
Cuộn cán nóng
4,007.00
-0.40%
sắt silicon
6,668.00
-0.45%
vàng
479.44
-0.45%
kính
1,740.00
-0.51%
dầu hạt cải dầu
7,966.00
-0.52%
PP
7,313.00
-0.54%
nhôm
18,765.00
-0.56%
dầu đậu nành
7,448.00
-0.56%
Styrene
8,712.00
-0.59%
Heo
13,630.00
-0.66%
Đậu phộng
8,760.00
-0.68%
PVC
5,835.00
-0.73%
Than luyện cốc
1,792.50
-0.75%
bạc
5,896.00
-0.84%
than cốc
2,417.00
-0.86%
quặng sắt
932.50
-0.90%
Đậu nành 1
4,775.00
-0.93%
Kim loại silicon
13,280.00
-1.01%
bắp
2,346.00
-1.05%
Cao su Butadiene
12,135.00
-1.18%
Ngày đỏ
13,275.00
-1.26%
khí hóa lỏng
4,225.00
-1.54%
kẽm
20,855.00
-1.63%
Lithium cacbonat
101,850.00
-1.69%
Bột đậu nành
3,017.00
-1.92%
Bột hạt cải
2,542.00
-2.23%
tro soda
1,875.00
-2.29%
Trứng
3,295.00
-2.46%