Hàng hoá
01-17
Thay đổi
than cốc
2,438.00
1.67%
Thép không gỉ
14,105.00
1.66%
tro soda
1,919.00
1.53%
Than luyện cốc
1,806.00
1.43%
Dầu nhiên liệu
2,969.00
1.12%
đường
6,336.00
1.00%
khí hóa lỏng
4,291.00
0.89%
quặng sắt
941.00
0.86%
Styrene
8,764.00
0.72%
Trứng
3,378.00
0.63%
Bitum
3,708.00
0.52%
dầu hạt cải dầu
8,008.00
0.46%
dầu cọ
7,364.00
0.46%
Táo
8,338.00
0.45%
Mangan-silicon
6,378.00
0.44%
Soda ăn da
2,739.00
0.44%
LLDPE
8,165.00
0.42%
Bột đậu nành
3,076.00
0.39%
Đậu nành 1
4,820.00
0.37%
thanh dây
4,087.00
0.34%
PTA
5,824.00
0.31%
Sợi polyester
7,418.00
0.30%
Lint
15,570.00
0.29%
PX
8,440.00
0.26%
Cốt thép
3,894.00
0.26%
Cuộn cán nóng
4,023.00
0.25%
sắt silicon
6,698.00
0.24%
nhôm
18,870.00
0.24%
Lithium cacbonat
103,600.00
0.19%
Bột hạt cải
2,600.00
0.19%
đồng
67,930.00
0.18%
kính
1,749.00
0.11%
PVC
5,878.00
0.09%
Cao su tự nhiên
13,830.00
0.04%
dầu đậu nành
7,490.00
0.03%
Ethylene glycol
4,646.00
0.02%
than hơi nước
801.40
0.00%
bông
21,700.00
0.00%
chì
16,215.00
0.00%
Hạt cải dầu
6,076.00
-0.05%
PP
7,353.00
-0.10%
Ngày đỏ
13,445.00
-0.19%
Cao su Butadiene
12,280.00
-0.24%
bắp
2,371.00
-0.34%
vàng
481.62
-0.36%
bạc
5,946.00
-0.40%
kẽm
21,200.00
-0.47%
Bột gỗ
5,728.00
-0.56%
Đậu phộng
8,820.00
-0.59%
Methanol
2,344.00
-0.59%
Heo
13,720.00
-0.65%
Kim loại silicon
13,415.00
-1.03%
Urê
2,053.00
-1.49%