Hàng hoá
12-13
Thay đổi
Thép không gỉ
13,535.00
0.71%
Lithium cacbonat
94,450.00
0.32%
kẽm
20,800.00
0.31%
PVC
5,849.00
0.31%
đường
6,254.00
0.24%
LLDPE
8,066.00
0.15%
Methanol
2,393.00
0.13%
Bột đậu nành
3,458.00
0.12%
bạc
5,849.00
0.09%
vàng
469.62
0.05%
Trứng
3,702.00
0.03%
bông
20,725.00
0.02%
than hơi nước
801.40
0.00%
Hạt cải dầu
6,064.00
0.00%
Bột gỗ
5,704.00
0.00%
nhôm
18,400.00
-0.03%
Bột hạt cải
2,912.00
-0.10%
chì
15,550.00
-0.16%
đồng
67,890.00
-0.18%
sắt silicon
6,792.00
-0.21%
PP
7,450.00
-0.25%
Táo
8,353.00
-0.36%
Ethylene glycol
4,111.00
-0.36%
Urê
2,270.00
-0.39%
bắp
2,462.00
-0.44%
Styrene
8,037.00
-0.45%
Soda ăn da
2,666.00
-0.45%
Ngày đỏ
15,385.00
-0.52%
Kim loại silicon
13,710.00
-0.58%
Heo
14,565.00
-0.58%
Lint
15,275.00
-0.59%
dầu hạt cải dầu
8,186.00
-0.60%
Bitum
3,668.00
-0.70%
Cao su tự nhiên
13,445.00
-0.77%
dầu đậu nành
7,670.00
-0.88%
Mangan-silicon
6,424.00
-0.89%
quặng sắt
952.00
-0.94%
dầu cọ
7,124.00
-1.11%
Cốt thép
3,990.00
-1.12%
khí hóa lỏng
4,711.00
-1.13%
Cuộn cán nóng
4,089.00
-1.14%
Cao su Butadiene
11,610.00
-1.15%
Sợi polyester
7,104.00
-1.20%
thanh dây
4,203.00
-1.29%
Đậu phộng
8,728.00
-1.45%
Đậu nành 1
4,879.00
-1.47%
PX
8,226.00
-1.53%
Dầu nhiên liệu
2,941.00
-1.61%
PTA
5,656.00
-1.74%
Than luyện cốc
1,946.00
-2.33%
kính
1,843.00
-2.49%
tro soda
2,235.00
-2.57%
than cốc
2,589.50
-3.48%