Hàng hoá
12-11
Thay đổi
Bột gỗ
5,768.00
2.71%
khí hóa lỏng
4,858.00
2.60%
Bột hạt cải
2,901.00
1.58%
Dầu nhiên liệu
2,960.00
1.30%
đồng
68,420.00
0.93%
chì
15,595.00
0.81%
Cao su tự nhiên
13,555.00
0.74%
Heo
14,245.00
0.74%
Bột đậu nành
3,432.00
0.73%
PVC
5,830.00
0.66%
dầu đậu nành
7,714.00
0.60%
Đậu nành 1
4,929.00
0.55%
Mangan-silicon
6,470.00
0.53%
dầu cọ
7,160.00
0.48%
thanh dây
4,303.00
0.47%
dầu hạt cải dầu
8,221.00
0.45%
PP
7,472.00
0.44%
Bitum
3,693.00
0.33%
đường
6,320.00
0.30%
bắp
2,496.00
0.24%
Lint
15,350.00
0.20%
Ethylene glycol
4,098.00
0.17%
Lithium cacbonat
101,850.00
0.15%
LLDPE
8,035.00
0.11%
PX
8,346.00
0.10%
bông
20,790.00
0.07%
Cốt thép
4,037.00
0.05%
Styrene
8,074.00
0.04%
PTA
5,752.00
0.03%
than hơi nước
801.40
0.00%
Methanol
2,414.00
0.00%
Cuộn cán nóng
4,138.00
-0.07%
kẽm
20,605.00
-0.12%
Cao su Butadiene
11,785.00
-0.13%
Hạt cải dầu
6,060.00
-0.13%
Sợi polyester
7,180.00
-0.14%
Thép không gỉ
13,375.00
-0.15%
Trứng
3,704.00
-0.22%
Kim loại silicon
13,780.00
-0.25%
nhôm
18,355.00
-0.30%
Ngày đỏ
15,490.00
-0.32%
quặng sắt
955.00
-0.37%
sắt silicon
6,852.00
-0.44%
vàng
472.00
-0.63%
Soda ăn da
2,644.00
-0.64%
Táo
8,348.00
-0.65%
than cốc
2,650.00
-0.84%
bạc
5,914.00
-0.99%
Urê
2,248.00
-1.32%
Than luyện cốc
1,972.00
-1.52%
Đậu phộng
8,844.00
-1.65%
kính
1,915.00
-3.09%
tro soda
2,280.00
-3.10%