Hàng hoá
06-16
Thay đổi
Than luyện cốc
1,389.50
9.28%
than cốc
2,165.50
5.94%
dầu cọ
7,020.00
5.72%
dầu hạt cải dầu
8,329.00
5.11%
dầu đậu nành
7,572.00
4.76%
tro soda
1,701.00
4.48%
Urê
1,722.00
4.43%
Bột hạt cải
3,148.00
4.34%
kính
1,633.00
3.95%
Bột đậu nành
3,649.00
3.90%
thanh dây
4,269.00
3.67%
Hạt cải dầu
5,861.00
3.55%
kẽm
20,490.00
3.38%
PTA
5,604.00
3.20%
Cốt thép
3,780.00
2.94%
Methanol
2,057.00
2.70%
Cuộn cán nóng
3,881.00
2.64%
Đậu phộng
10,004.00
2.58%
Sợi polyester
7,158.00
2.58%
Heo
16,450.00
2.49%
bắp
2,658.00
2.03%
đồng
68,420.00
1.97%
Bitum
3,619.00
1.86%
quặng sắt
810.50
1.82%
Ethylene glycol
4,014.00
1.75%
PVC
5,786.00
1.74%
khí hóa lỏng
3,669.00
1.69%
LLDPE
7,831.00
1.52%
Cao su tự nhiên
12,135.00
1.51%
PP
7,028.00
1.47%
Dầu nhiên liệu
3,029.00
1.41%
sắt silicon
7,226.00
1.40%
Đậu nành 1
4,912.00
1.38%
chì
15,430.00
1.28%
nhôm
18,550.00
1.17%
Táo
8,548.00
1.09%
Mangan-silicon
6,622.00
1.07%
Bột gỗ
5,210.00
1.01%
Lint
16,860.00
0.99%
Styrene
7,171.00
0.99%
Ngày đỏ
10,310.00
0.83%
bông
23,695.00
0.62%
than hơi nước
801.40
0.00%
Trứng
4,085.00
0.00%
đường
6,972.00
-0.03%
Thép không gỉ
15,250.00
-0.23%
vàng
449.84
-0.50%
Kim loại silicon
12,490.00
-1.07%
bạc
5,581.00
-1.88%