Hàng hoá
06-09
Thay đổi
quặng sắt
800.00
5.75%
kẽm
19,885.00
3.35%
than cốc
2,056.00
3.11%
đường
6,967.00
3.06%
bạc
5,645.00
2.45%
thanh dây
4,073.00
1.83%
Cốt thép
3,691.00
1.46%
đồng
66,880.00
1.30%
Đậu phộng
9,748.00
1.23%
dầu đậu nành
7,108.00
1.11%
Ngày đỏ
10,135.00
0.90%
Cuộn cán nóng
3,794.00
0.77%
Táo
8,664.00
0.69%
chì
15,165.00
0.66%
Thép không gỉ
15,130.00
0.63%
Lint
16,830.00
0.63%
dầu hạt cải dầu
7,803.00
0.62%
dầu cọ
6,560.00
0.58%
kính
1,559.00
0.58%
vàng
451.58
0.54%
Cao su tự nhiên
12,070.00
0.54%
Bột đậu nành
3,488.00
0.52%
bông
23,705.00
0.44%
nhôm
18,350.00
0.41%
than hơi nước
801.40
0.00%
Hạt cải dầu
5,660.00
0.00%
sắt silicon
7,160.00
-0.06%
Than luyện cốc
1,280.00
-0.08%
Bột hạt cải
2,978.00
-0.20%
LLDPE
7,733.00
-0.31%
Heo
15,840.00
-0.50%
PP
6,939.00
-0.64%
Dầu nhiên liệu
3,001.00
-0.79%
Mangan-silicon
6,586.00
-1.02%
Bột gỗ
5,064.00
-1.40%
Sợi polyester
7,016.00
-1.46%
PTA
5,458.00
-1.52%
PVC
5,670.00
-1.70%
Methanol
2,034.00
-1.79%
Kim loại silicon
12,790.00
-1.80%
bắp
2,609.00
-1.99%
Trứng
4,087.00
-2.06%
Ethylene glycol
3,970.00
-2.41%
tro soda
1,645.00
-2.72%
Bitum
3,603.00
-3.15%
Urê
1,681.00
-3.50%
Styrene
7,469.00
-3.80%
Đậu nành 1
4,853.00
-3.96%
khí hóa lỏng
3,651.00
-6.43%