Hàng hoá
03-24
Thay đổi
đồng
69,120.00
3.15%
kính
1,614.00
2.67%
sắt silicon
7,992.00
2.33%
Sợi polyester
7,326.00
2.29%
khí hóa lỏng
4,469.00
1.94%
bạc
5,204.00
1.80%
PTA
5,934.00
1.57%
nhôm
18,380.00
1.38%
Táo
8,771.00
1.12%
đường
6,195.00
0.65%
Styrene
8,274.00
0.58%
chì
15,375.00
0.16%
kẽm
22,435.00
0.04%
than hơi nước
801.40
0.00%
vàng
439.84
-0.08%
Cao su tự nhiên
11,695.00
-0.17%
Dầu nhiên liệu
2,602.00
-0.27%
LLDPE
7,999.00
-0.42%
PP
7,512.00
-0.50%
Lint
13,920.00
-0.64%
bông
20,650.00
-0.65%
Mangan-silicon
7,310.00
-0.73%
Đậu nành 1
5,418.00
-0.82%
Bitum
3,570.00
-0.89%
Ethylene glycol
4,032.00
-0.91%
Methanol
2,502.00
-0.95%
Hạt cải dầu
5,709.00
-0.97%
PVC
6,075.00
-1.03%
Urê
2,505.00
-1.34%
Bột gỗ
5,736.00
-1.54%
Heo
15,670.00
-1.82%
Than luyện cốc
1,835.00
-1.82%
Thép không gỉ
15,265.00
-1.99%
than cốc
2,711.50
-2.02%
Đậu phộng
10,084.00
-2.63%
Cuộn cán nóng
4,224.00
-2.76%
Trứng
4,265.00
-3.29%
Ngày đỏ
9,415.00
-3.39%
Cốt thép
4,085.00
-3.50%
bắp
2,743.00
-3.62%
Bột đậu nành
3,493.00
-4.38%
thanh dây
4,475.00
-4.40%
quặng sắt
855.00
-4.89%
dầu đậu nành
7,748.00
-5.10%
Bột hạt cải
2,774.00
-5.71%
dầu hạt cải dầu
8,222.00
-6.61%
dầu cọ
7,190.00
-6.87%
tro soda
2,448.00
-14.04%