Hàng hoá
03-10
Thay đổi
đường
6,291.00
3.16%
quặng sắt
924.50
3.01%
Cốt thép
4,328.00
2.73%
kính
1,593.00
2.51%
Cuộn cán nóng
4,415.00
2.03%
Đậu nành 1
5,583.00
1.14%
Bột đậu nành
3,819.00
1.11%
thanh dây
4,938.00
0.80%
PTA
5,782.00
0.66%
Bột hạt cải
3,063.00
0.62%
Trứng
4,382.00
0.37%
bắp
2,849.00
0.35%
Than luyện cốc
1,987.50
0.05%
than hơi nước
801.40
0.05%
Bitum
3,909.00
-0.10%
than cốc
2,919.00
-0.15%
Mangan-silicon
7,382.00
-0.19%
vàng
416.88
-0.28%
Sợi polyester
7,342.00
-0.54%
đồng
69,140.00
-0.55%
tro soda
2,916.00
-0.68%
Methanol
2,575.00
-0.69%
chì
15,165.00
-0.75%
Hạt cải dầu
5,976.00
-0.88%
Urê
2,472.00
-0.88%
Dầu nhiên liệu
3,009.00
-0.92%
Styrene
8,436.00
-0.99%
Táo
8,969.00
-1.11%
kẽm
23,090.00
-1.20%
LLDPE
8,218.00
-1.27%
sắt silicon
7,840.00
-1.28%
PVC
6,317.00
-1.47%
PP
7,750.00
-1.54%
nhôm
18,365.00
-1.58%
Lint
14,435.00
-1.74%
bông
21,470.00
-2.12%
Ngày đỏ
9,930.00
-2.93%
Cao su tự nhiên
12,095.00
-2.97%
bạc
4,800.00
-3.07%
Ethylene glycol
4,152.00
-3.10%
Thép không gỉ
15,815.00
-3.21%
dầu đậu nành
8,660.00
-3.50%
Bột gỗ
6,172.00
-3.53%
Đậu phộng
10,720.00
-3.84%
dầu cọ
7,988.00
-4.08%
khí hóa lỏng
4,849.00
-4.60%
Heo
16,150.00
-4.66%
dầu hạt cải dầu
9,372.00
-5.73%