Hàng hoá
12-19
Thay đổi
vàng
404.58
0.56%
Đậu nành 1
5,242.00
0.27%
than hơi nước
1,022.80
0.00%
chì
15,515.00
-0.03%
Đậu phộng
10,096.00
-0.08%
PP
7,898.00
-0.13%
đường
5,719.00
-0.23%
đồng
65,310.00
-0.23%
Trứng
4,216.00
-0.24%
Bitum
3,621.00
-0.25%
bắp
2,800.00
-0.32%
bạc
5,226.00
-0.32%
PTA
5,320.00
-0.37%
nhôm
18,660.00
-0.45%
LLDPE
8,189.00
-0.46%
Methanol
2,598.00
-0.61%
khí hóa lỏng
4,522.00
-0.66%
Táo
7,878.00
-0.68%
Bột hạt cải
3,002.00
-0.69%
Bột đậu nành
3,724.00
-0.85%
Ethylene glycol
4,181.00
-0.90%
dầu cọ
7,778.00
-1.04%
Sợi polyester
7,102.00
-1.14%
Styrene
8,137.00
-1.32%
kẽm
23,935.00
-1.34%
Bột gỗ
6,556.00
-1.35%
Cao su tự nhiên
12,920.00
-1.49%
PVC
6,302.00
-1.61%
dầu đậu nành
8,486.00
-1.65%
bông
20,875.00
-1.65%
thanh dây
4,758.00
-1.96%
dầu hạt cải dầu
10,165.00
-1.97%
Lint
13,865.00
-2.15%
tro soda
2,694.00
-2.36%
Cốt thép
3,966.00
-2.48%
quặng sắt
803.00
-2.55%
Heo
15,620.00
-2.65%
kính
1,555.00
-2.69%
Cuộn cán nóng
4,019.00
-2.71%
Ngày đỏ
10,605.00
-2.84%
Hạt cải dầu
5,732.00
-2.93%
Thép không gỉ
16,960.00
-2.95%
Mangan-silicon
7,378.00
-3.35%
sắt silicon
8,234.00
-3.58%
Than luyện cốc
1,908.50
-3.68%
Urê
2,505.00
-3.99%
Dầu nhiên liệu
2,470.00
-4.04%
than cốc
2,765.50
-4.27%