Hàng hoá
12-12
Thay đổi
Than luyện cốc
1,921.00
3.56%
Sợi polyester
6,806.00
3.06%
PP
7,868.00
2.38%
kính
1,568.00
2.08%
Bột gỗ
7,390.00
2.07%
than cốc
2,975.50
2.04%
LLDPE
8,194.00
1.92%
PTA
5,088.00
1.88%
tro soda
2,657.00
1.57%
Urê
2,663.00
1.49%
Ngày đỏ
10,730.00
1.47%
Ethylene glycol
4,068.00
1.45%
đường
5,656.00
1.29%
PVC
6,303.00
1.29%
Lint
13,945.00
1.23%
bạc
5,290.00
1.17%
Cuộn cán nóng
4,047.00
1.05%
Cốt thép
3,948.00
1.00%
Styrene
8,232.00
0.93%
Thép không gỉ
17,580.00
0.89%
Bitum
3,399.00
0.65%
thanh dây
4,693.00
0.60%
Methanol
2,507.00
0.56%
vàng
404.48
0.29%
bông
21,045.00
0.29%
sắt silicon
8,590.00
0.28%
quặng sắt
810.00
0.12%
bắp
2,820.00
0.07%
Đậu phộng
10,382.00
0.02%
than hơi nước
988.60
0.00%
Mangan-silicon
7,590.00
-0.11%
kẽm
24,760.00
-0.34%
Dầu nhiên liệu
2,520.00
-0.43%
Bột đậu nành
4,406.00
-0.45%
Bột hạt cải
3,082.00
-0.74%
đồng
66,280.00
-0.78%
Cao su tự nhiên
13,060.00
-0.91%
Trứng
4,370.00
-1.11%
chì
15,600.00
-1.14%
dầu đậu nành
8,738.00
-1.18%
Hạt cải dầu
5,952.00
-1.23%
nhôm
18,945.00
-1.43%
khí hóa lỏng
4,567.00
-2.29%
dầu cọ
7,904.00
-3.09%
Đậu nành 1
5,401.00
-3.79%
Táo
7,828.00
-7.74%
dầu hạt cải dầu
10,193.00
-8.80%
Heo
17,015.00
-11.20%