Hàng hoá
12-02
Thay đổi
bạc
5,147.00
2.49%
Bột gỗ
7,142.00
1.97%
Heo
21,090.00
1.93%
Bitum
3,494.00
1.90%
Styrene
8,035.00
1.86%
Urê
2,591.00
1.69%
Lint
13,430.00
1.24%
sắt silicon
8,456.00
1.15%
vàng
409.12
1.07%
Mangan-silicon
7,468.00
0.92%
Cốt thép
3,773.00
0.91%
kẽm
24,510.00
0.91%
PVC
6,060.00
0.82%
thanh dây
4,479.00
0.67%
Táo
8,212.00
0.64%
khí hóa lỏng
4,933.00
0.63%
Bột hạt cải
3,077.00
0.62%
bông
20,805.00
0.58%
đồng
65,830.00
0.32%
LLDPE
8,114.00
0.28%
nhôm
19,180.00
0.24%
Ngày đỏ
10,910.00
0.23%
PP
7,789.00
0.21%
Sợi polyester
6,642.00
0.15%
Thép không gỉ
16,845.00
0.12%
kính
1,393.00
0.07%
than hơi nước
988.60
0.00%
Hạt cải dầu
5,899.00
0.00%
Bột đậu nành
4,284.00
-0.05%
Trứng
4,351.00
-0.07%
chì
15,740.00
-0.10%
than cốc
2,794.50
-0.18%
Đậu nành 1
5,575.00
-0.20%
Ethylene glycol
3,921.00
-0.23%
dầu hạt cải dầu
11,148.00
-0.33%
PTA
5,178.00
-0.42%
Cao su tự nhiên
12,805.00
-0.43%
quặng sắt
766.50
-0.52%
đường
5,515.00
-0.58%
Methanol
2,575.00
-0.66%
bắp
2,864.00
-0.66%
Cuộn cán nóng
3,861.00
-0.69%
Đậu phộng
10,546.00
-1.11%
Than luyện cốc
2,187.50
-1.11%
Dầu nhiên liệu
2,559.00
-1.31%
dầu đậu nành
9,322.00
-1.77%
dầu cọ
8,350.00
-2.27%
tro soda
2,562.00
-5.77%