Hàng hoá
07-28
Thay đổi
Than luyện cốc
2,065.00
5.46%
than cốc
2,755.50
4.06%
quặng sắt
768.00
3.71%
dầu cọ
8,164.00
3.26%
Ethylene glycol
4,353.00
3.05%
Styrene
8,877.00
2.98%
Heo
20,990.00
2.79%
PVC
6,703.00
2.70%
Bột gỗ
7,084.00
2.70%
dầu đậu nành
9,646.00
2.66%
sắt silicon
7,934.00
2.51%
thanh dây
4,499.00
2.48%
Mangan-silicon
7,292.00
2.33%
dầu hạt cải dầu
11,748.00
2.32%
Cuộn cán nóng
3,941.00
2.23%
Cốt thép
3,971.00
2.21%
Sợi polyester
7,310.00
1.92%
nhôm
18,340.00
1.86%
Bột hạt cải
2,757.00
1.70%
Dầu nhiên liệu
3,100.00
1.61%
bạc
4,235.00
1.58%
Bitum
4,224.00
1.56%
PP
8,032.00
1.50%
đồng
59,120.00
1.49%
Bột đậu nành
3,970.00
1.46%
kẽm
23,060.00
1.41%
LLDPE
7,999.00
1.36%
bông
21,735.00
1.35%
Hạt cải dầu
6,540.00
1.35%
kính
1,465.00
1.24%
Trứng
4,262.00
1.14%
Đậu nành 1
5,954.00
1.07%
Urê
2,174.00
1.07%
bắp
2,663.00
1.06%
PTA
5,898.00
1.06%
đường
5,758.00
1.02%
khí hóa lỏng
5,374.00
1.02%
Methanol
2,502.00
0.89%
Đậu phộng
9,650.00
0.88%
Táo
8,761.00
0.78%
Lint
14,395.00
0.73%
vàng
378.06
0.40%
than hơi nước
846.00
0.33%
chì
15,235.00
0.26%
tro soda
2,586.00
0.23%
Ngày đỏ
11,995.00
0.13%
Cao su tự nhiên
12,110.00
-0.04%
Thép không gỉ
15,565.00
-0.06%