Hàng hoá
07-25
Thay đổi
quặng sắt
709.00
6.78%
Than luyện cốc
1,957.50
3.33%
than cốc
2,657.50
3.24%
Cao su tự nhiên
11,990.00
3.23%
PTA
5,670.00
2.72%
Bitum
3,992.00
2.23%
LLDPE
7,808.00
2.09%
Dầu nhiên liệu
3,088.00
2.08%
PVC
6,511.00
1.99%
Lint
15,200.00
1.77%
PP
7,804.00
1.75%
Sợi polyester
7,090.00
1.63%
đồng
57,160.00
1.60%
Methanol
2,462.00
1.57%
Cuộn cán nóng
3,854.00
1.55%
Bột gỗ
6,900.00
1.44%
dầu hạt cải dầu
11,122.00
1.40%
thanh dây
4,385.00
1.32%
kẽm
22,570.00
1.30%
kính
1,434.00
1.27%
Cốt thép
3,875.00
1.25%
tro soda
2,541.00
1.24%
Táo
8,907.00
1.07%
Bột đậu nành
3,806.00
0.82%
vàng
377.76
0.81%
Thép không gỉ
15,750.00
0.80%
bông
21,645.00
0.79%
chì
15,210.00
0.70%
dầu cọ
7,816.00
0.51%
Bột hạt cải
2,663.00
0.45%
nhôm
17,960.00
0.36%
sắt silicon
7,632.00
0.34%
Mangan-silicon
7,202.00
0.31%
dầu đậu nành
9,174.00
0.26%
khí hóa lỏng
5,231.00
0.17%
than hơi nước
849.20
0.17%
Đậu nành 1
5,718.00
0.14%
bắp
2,580.00
0.12%
Hạt cải dầu
6,404.00
0.08%
Đậu phộng
9,310.00
-0.02%
bạc
4,169.00
-0.12%
Trứng
4,281.00
-0.16%
Ethylene glycol
4,205.00
-0.71%
Styrene
8,385.00
-0.87%
đường
5,663.00
-1.85%
Urê
2,120.00
-1.99%
Heo
20,300.00
-2.24%
Ngày đỏ
12,135.00
-2.29%