Hàng hoá
04-01
Thay đổi
Táo
8,453.00
2.47%
quặng sắt
907.00
1.34%
than cốc
3,965.50
1.29%
sắt silicon
10,056.00
1.19%
Ngày đỏ
11,625.00
1.04%
đường
5,873.00
1.01%
Than luyện cốc
3,218.50
0.96%
Cốt thép
5,109.00
0.95%
Cuộn cán nóng
5,275.00
0.80%
PVC
9,332.00
0.69%
dầu hạt cải dầu
12,524.00
0.48%
Bột gỗ
6,798.00
0.44%
vàng
396.66
0.32%
kẽm
26,950.00
0.32%
Cao su tự nhiên
13,870.00
0.25%
bắp
2,848.00
0.18%
Đậu nành 1
6,305.00
0.08%
Styrene
9,758.00
0.05%
bông
28,330.00
0.04%
thanh dây
5,561.00
0.02%
bạc
5,047.00
0.00%
dầu đậu nành
10,068.00
-0.12%
Lint
21,725.00
-0.14%
Heo
13,005.00
-0.15%
tro soda
3,010.00
-0.20%
Trứng
4,897.00
-0.20%
đồng
73,370.00
-0.23%
nhôm
22,745.00
-0.24%
Bitum
3,901.00
-0.28%
Dầu nhiên liệu
3,800.00
-0.52%
Hạt cải dầu
6,278.00
-0.54%
Thép không gỉ
20,250.00
-0.64%
Mangan-silicon
8,618.00
-0.74%
PTA
6,028.00
-0.79%
chì
15,680.00
-0.79%
kính
2,107.00
-0.85%
LLDPE
9,102.00
-0.97%
Sợi polyester
7,652.00
-0.98%
than hơi nước
806.80
-1.01%
Đậu phộng
9,514.00
-1.27%
PP
8,833.00
-1.33%
Methanol
2,910.00
-1.66%
Urê
2,752.00
-1.75%
Ethylene glycol
5,106.00
-2.05%
dầu cọ
11,198.00
-2.24%
Bột hạt cải
3,747.00
-2.57%
khí hóa lỏng
6,030.00
-2.80%
Bột đậu nành
3,909.00
-3.24%